Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án - Đề 9
27 người thi tuần này 4.6 593 lượt thi 11 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 7)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 9)
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 8)
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng
Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 5 trong số 659 là:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của chữ số 5 trong số 659 là:Lời giải
Đáp án đúng là: B
Giá trị của chữ số 5 trong số 659 là: 50
Lời giải
Đáp án đúng là: A
732 = 700 + 30 + 2
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Dãy số đã cho là dãy số lẻ liên tiếp tăng dần bắt đầu từ 2
Số cần điền là: 12, 14, 16
Ta được dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16
Lời giải
Đáp án đúng là: C
45 dm + 45 cm = 495 cm
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Mỗi con gà có 2 cái chân.
Số con gà trong chuồng là:
18 : 2 = 9 (con)
Đáp số: 9 con
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Hình vẽ bên có 10 đoạn thẳng
Câu 7
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
78 + 391
………………..
………………..
………………..
145 + 689
………………..
………………..
………………..
319 - 89
………………..
………………..
………………..
461 - 201
………………..
………………..
………………..
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
78 + 391 ……………….. ……………….. ……………….. |
145 + 689 ……………….. ……………….. ……………….. |
319 - 89 ……………….. ……………….. ……………….. |
461 - 201 ……………….. ……………….. ……………….. |
Lời giải
Câu 8
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
145 kg + 237 kg = ………. kg |
241 l + 197 l = ……….. l |
319 m - 198 m = ………. m |
402 dm + 341 dm = ………. dm |
Lời giải
145 kg + 237 kg = 382 kg |
241 l + 197 l = 438 l |
319 m - 198 m = 121 m |
402 dm + 341 dm = 743 dm |
Câu 9
(1 điểm). Cho các số: 597, 102, 34, 657, 340, 98.
a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………….
b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………….
(1 điểm). Cho các số: 597, 102, 34, 657, 340, 98.
a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………….
b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………….
Lời giải
a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:
657, 597, 340, 102, 98, 34
b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn:
34, 98, 102, 340, 597, 657
Câu 10
Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)

a) Ngày thứ nhất cửa hàng bán được bao nhiêu cuộn vải?
………………………………………………………………………………………….
b) Ngày thứ mấy cửa hàng bán được 5 cuộn vải?
………………………………………………………………………………………….
c) Ngày thứ tư cửa hàng bán được bao nhiêu cuộn vải?
………………………………………………………………………………………….
d) Ngày thứ mấy cửa hàng bán được ít cuộn vải nhất?
………………………………………………………………………………………….
Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)
a) Ngày thứ nhất cửa hàng bán được bao nhiêu cuộn vải?
………………………………………………………………………………………….
b) Ngày thứ mấy cửa hàng bán được 5 cuộn vải?
………………………………………………………………………………………….
c) Ngày thứ tư cửa hàng bán được bao nhiêu cuộn vải?
………………………………………………………………………………………….
d) Ngày thứ mấy cửa hàng bán được ít cuộn vải nhất?
………………………………………………………………………………………….
Lời giải
a) Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 7 cuộn vải.
b) Ngày thứ ba cửa hàng bán được 5 cuộn vải.
c) Ngày thứ tư cửa hàng bán được 6 cuộn vải.
d) Ngày thứ hai cửa hàng bán được ít cuộn vải nhất.
Câu 11
Một cửa hàng bán được 320 quyển sách trong tuần thứ nhất. Tuần thứ hai cửa hàng bán được ít hơn tuần thứ nhất 59 quyển. Hỏi tuần thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách? (1 điểm)
Một cửa hàng bán được 320 quyển sách trong tuần thứ nhất. Tuần thứ hai cửa hàng bán được ít hơn tuần thứ nhất 59 quyển. Hỏi tuần thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách? (1 điểm)
Lời giải
Tuần thứ hai cửa hàng bán được số quyển sách là:
320 – 59 = 261 (quyển sách)
Đáp số: 261 quyển sách
119 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%