Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án - Đề 9

27 người thi tuần này 4.6 593 lượt thi 11 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

5377 người thi tuần này

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án

22.7 K lượt thi 23 câu hỏi
1001 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 7)

8 K lượt thi 13 câu hỏi
834 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ

7.4 K lượt thi 9 câu hỏi
775 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 9)

7.7 K lượt thi 12 câu hỏi
770 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 8)

7.7 K lượt thi 13 câu hỏi
482 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ

4.8 K lượt thi 10 câu hỏi
401 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng

3.3 K lượt thi 10 câu hỏi
363 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số

3 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của chữ số 5 trong số 659 là:     

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Giá trị của chữ số 5 trong số 659 là: 50     

Câu 2

Số 732 được viết thành:  

Lời giải

Đáp án đúng là: A

732 = 700 + 30 + 2

Câu 3

Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, …, …, … Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Dãy số đã cho là dãy số lẻ liên tiếp tăng dần bắt đầu từ 2

Số cần điền là: 12, 14, 16

Ta được dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16

Câu 4

45 dm + 45 cm = ………. cm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  

Lời giải

Đáp án đúng là: C

45 dm + 45 cm = 495 cm

Câu 5

Thu đếm được trong chuồng có 18 cái chân gà . Vậy số con gà trong chuồng là:  

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Mỗi con gà có 2 cái chân.

Số con gà trong chuồng là:

18 : 2 = 9 (con)

Đáp số: 9 con

Câu 6

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?  
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?  (ảnh 1)

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Hình vẽ bên có 10 đoạn thẳng

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?  (ảnh 2)

Câu 7

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

78 + 391

………………..

………………..

………………..

145 + 689

………………..

………………..

………………..

319 - 89

………………..

………………..

………………..

461 - 201

………………..

………………..

………………..

Lời giải

Đặt tính rồi tính. 78 + 391 ; 145 + 689 ; 319 - 89 ; 461 - 201 (ảnh 1)

Câu 8

Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

145 kg + 237 kg = ………. kg

241 l + 197 l = ……….. l

319 m - 198 m = ………. m

402 dm + 341 dm = ………. dm

Lời giải

145 kg + 237 kg = 382 kg

241 l + 197 l = 438 l

319 m - 198 m = 121 m

402 dm + 341 dm = 743 dm

Câu 9

(1 điểm). Cho các số: 597, 102, 34, 657, 340, 98.

a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:

………………………………………………………………………………………….

b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………….

Lời giải

a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:

657, 597, 340, 102, 98, 34

b) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn:

34, 98, 102, 340, 597, 657

Câu 10

Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)

a) Ngày thứ nhất cửa hàng bán được bao nhiêu cuộn vải? (ảnh 1)

a) Ngày thứ nhất cửa hàng bán được bao nhiêu cuộn vải?

………………………………………………………………………………………….

b) Ngày thứ mấy cửa hàng bán được 5 cuộn vải?

………………………………………………………………………………………….

c) Ngày thứ tư cửa hàng bán được bao nhiêu cuộn vải?

………………………………………………………………………………………….

d) Ngày thứ mấy cửa hàng bán được ít cuộn vải nhất?

………………………………………………………………………………………….

Lời giải

a) Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 7 cuộn vải.

b) Ngày thứ ba cửa hàng bán được 5 cuộn vải.

c) Ngày thứ tư cửa hàng bán được 6 cuộn vải.

d) Ngày thứ hai cửa hàng bán được ít cuộn vải nhất.

Câu 11

Một cửa hàng bán được 320 quyển sách trong tuần thứ nhất. Tuần thứ hai cửa hàng bán được ít hơn tuần thứ nhất 59 quyển. Hỏi tuần thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách? (1 điểm)

Lời giải

Tuần thứ hai cửa hàng bán được số quyển sách là:

320 – 59 = 261 (quyển sách)

Đáp số: 261 quyển sách

4.6

119 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%