Đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 - THCS Lý Thường Kiệt năm 2024 có đáp án
60 người thi tuần này 4.6 295 lượt thi 24 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Choose A, B, C or D to complete the following sentences. (4.0 pts)
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Đáp án A phát âm là /ɪə/, các đáp án khác phát âm là /e/.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Đáp án B trọng âm 1, các đáp án khác trọng âm 2.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Look!: nhìn kìa! (dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn) → động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Những cậu bé đang nhảy trên sân trường.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Hers: ám chỉ “her shirt” (đại từ sở hữu)
Dịch nghĩa: Cáy váy của tớ màu đen. Cái váy của cô ấy màu xanh da trời.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Would you like + to V: Cậu có thích ... ? (dùng để mời)
Dịch nghĩa: Cậu có thích uống trà không?
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai. (at 7.00 tomorrow)
Cấu trúc: S + will + be + V-ing
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ đang có một bài kiểm tra vào 7h sáng ngày mai.
Lời giải
Đáp án đúng: A
love + V-ing: thích làm gì
Dịch nghĩa: Phúc thích làm mô hình với bạn của cậu ấy.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giới từ “on” sẽ chỉ các ngày cụ thể.
Dịch nghĩa: Sinh nhật của anh ấy vào ngày 20 tháng 9.
Lời giải
Đáp án đúng: C
hate + V-ing: ghét làm gì đó
Dịch nghĩa: Bố tớ ghét nấu ăn. Ông ấy thích làm vườn.
Lời giải
Đáp án đúng: A
comedy: hài kịch
funny: vui nhộn
Dịch nghĩa: Những bộ phim hài kịch thường vui nhộn.
Lời giải
Đáp án đúng: B
yesterday: ngày hôm qua (dấu hiệu thì quá khứ đơn) → động từ sẽ được chia ở dạng thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Tớ đã đến Câu lạc bộ Hội họa ngày hôm qua. Nó rất tuyệt vời.
Lời giải
Đáp án đúng: A
sing English songs: hát những bài hát Tiếng anh
Dịch nghĩa: Bạn tớ thích hát những bài hát Tiếng anh trong câu lạc bộ âm nhạc.
Lời giải
Đáp án đúng: C
How far: bao xa (dùng để hỏi khoảng cách)
Dịch nghĩa: Từ nhà cậu đến trường là bao xa? – Khoảng 2km.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Where: ở đâu (dùng để hỏi về nơi chốn)
Dịch nghĩa: Minh: Cậu đã mua quyển sách này ở đâu? – Châu: Tại hiệu sách Bạch Đằng.
Lời giải
Đáp án đúng: D
last week: tuần trước (dấu hiệu của thì quá khứ đơn) → động từ sẽ được chia ở dạng thì quá khứ đơn.
Trong câu hỏi đảo trợ động từ “Did” lên đầu.
Dịch nghĩa: Cậu đã đến thăm trường Nguyễn Du với giáo viên và bạn bè của cậu vào tuần trước à?
Lời giải
Đáp án đúng: D
used to + Vbare: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không làm
Động từ trong câu phải chia ở dạng quá khứ, sửa “is’ → “was”.
Dịch nghĩa: Peter đã từng sống trong một ngôi nhà nhỏ khi ông ấy còn trẻ.
Câu 17
Circle the correct answer to complete the passage below. (1.5 pts)
Hoa has several hobbies such as knitting, cooking, (1) to music and so on. (2) she likes (3) books the most, which makes her comfortable after school. It also helps her to improve her knowledge. Sometimes, she plays sports (4) her sisters in the front yard. In the morning, she usually (5) up early to go cycling. It helps her to (6) her health and enjoy fresh air in the morning.
1. A. listen B. listens C. listening D. listened
2. A. Although B. Because C. However D. Despite
3. A. read B. has read C. reads D. reading
4. A. with B. to C. for D. at
5. A. got B. get C. get D. getting
6. A. donate B. improve C. provide D. give
Circle the correct answer to complete the passage below. (1.5 pts)
Hoa has several hobbies such as knitting, cooking, (1) to music and so on. (2) she likes (3) books the most, which makes her comfortable after school. It also helps her to improve her knowledge. Sometimes, she plays sports (4) her sisters in the front yard. In the morning, she usually (5) up early to go cycling. It helps her to (6) her health and enjoy fresh air in the morning.
1. A. listen B. listens C. listening D. listened
2. A. Although B. Because C. However D. Despite
3. A. read B. has read C. reads D. reading
4. A. with B. to C. for D. at
5. A. got B. get C. get D. getting
6. A. donate B. improve C. provide D. give
Lời giải
Câu 1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Listening: nghe nhạc
Vị trí song hành với các danh động từ → cần điền danh động từ thích hợp
Dịch nghĩa: Hoa có nhiều sở thích như là đan móc, nấu ăn, nghe nhạc, vv.
Câu 2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
However: tuy nhiên
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, cậu ấy thích đọc sách nhất, điều khiến cậu ấy cảm thấy thoải mái sau giờ học.
Câu 3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
like + V-ing: thích làm gì
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, cậu ấy thích đọc sách nhất, điều khiến cậu ấy cảm thấy thoải mái sau giờ học.
Câu 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
play with sb: chơi cùng ai
Dịch nghĩa: play with sb: chơi cùng ai
Câu 5.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
get up: thức dậy
usually: thường xuyên (dấu hiệu thì hiện tại đơn) → động từ chia ở thì hiện tại đơn
Dịch nghĩa: Vào buổi sáng, cậu ấy thường thức dậy sớm đạp xe.
Câu 6.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
improve: nâng cao/ cải thiện
Dịch nghĩa: Điều này giúp cậu nâng cao sức khỏe và có thời gian tận hưởng không khí trong lành vào buổi sáng.
Dịch bài đọc:
Hoa có nhiều sở thích như là đan móc, nấu ăn, nghe nhạc, vv. Tuy nhiên, cậu ấy thích đọc sách nhất, điều khiến cậu ấy cảm thấy thoải mái sau giờ học. Nó cũng giúp cậu nâng cao kiến thức. Thỉnh thoảng, cậu ấy chơi thể thao cùng chị em gái ở sân trước. Vào buổi sáng, cậu ấy thường thức dậy sớm đạp xe. Điều này giúp cậu nâng cao sức khỏe và có thời gian tận hưởng không khí trong lành vào buổi sáng.
Câu 18
Read the passage Write T (true) or F (false) at beginning of each sentence. (1.5 pts)
Vy likes travelling. In summer vacations, she and her family often travel to Vung Tau. They stay there for five days. They usually visit the beach and swim. Vy enjoys swimming very much. They usually stay in a small hotel by the sea. Last summer, they went to Nha Trang. They stayed at Sunshine Hotel for three days. In the afternoon, her father, Mr Hung played tennis with his friends. Vy and her mother walked along the beach and built sandcastles. They visited Tri Nguyen Aquarium and saw many different kinds of fish there. They bought a lot of souvenirs for friends. They enjoyed a lot a of seafood. They were so happy and relaxed.
1. What does Vy often do in summer?
A. go travelling B. have a picnic C. play sports
2. How long did Vy and her family stay in Nha Trang?
A. five days B. three days C. a week
3. What did Vy's father do with his friends?
A. visit aquarium B. stay in hotel C. play tennis
4. What did they buy at Tri Nguyen Aquarium ?
A. fish B. food & drink C. souvenirs
5. Where did Vy's family stay in Nha Trang?
A. Small hotel
B. Sunshine hotel
C. Tri Nguyen Aquarium
6. Did they feel happy?
A. Yes, they did. B. No, they didn't. C. They feel relaxed.
Read the passage Write T (true) or F (false) at beginning of each sentence. (1.5 pts)
Vy likes travelling. In summer vacations, she and her family often travel to Vung Tau. They stay there for five days. They usually visit the beach and swim. Vy enjoys swimming very much. They usually stay in a small hotel by the sea. Last summer, they went to Nha Trang. They stayed at Sunshine Hotel for three days. In the afternoon, her father, Mr Hung played tennis with his friends. Vy and her mother walked along the beach and built sandcastles. They visited Tri Nguyen Aquarium and saw many different kinds of fish there. They bought a lot of souvenirs for friends. They enjoyed a lot a of seafood. They were so happy and relaxed.
1. What does Vy often do in summer?
A. go travelling B. have a picnic C. play sports
2. How long did Vy and her family stay in Nha Trang?
A. five days B. three days C. a week
3. What did Vy's father do with his friends?
A. visit aquarium B. stay in hotel C. play tennis
4. What did they buy at Tri Nguyen Aquarium ?
A. fish B. food & drink C. souvenirs
5. Where did Vy's family stay in Nha Trang?
A. Small hotel
B. Sunshine hotel
C. Tri Nguyen Aquarium
6. Did they feel happy?
A. Yes, they did. B. No, they didn't. C. They feel relaxed.
Lời giải
Câu 1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Thông tin: Vy likes travelling. In summer vacations , she and her family often travel to Vung Tau. (Vy thích đi du lịch. Vào kỳ nghỉ hè, em và gia đình thường đi du lịch Vũng Tàu.)
Câu 2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Thông tin: Last summer, they went to Nha Trang. They stayed at Sunshine Hotel for three days. (Mùa hè năm ngoái, họ đã đến Nha Trang. Họ ở tại Khách sạn Sunshine trong ba ngày.)
Câu 3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Thông tin: In the afternoon, her father, Mr Hung played tennis with his friends. (Buổi chiều, bố em, ông Hùng chơi tennis với bạn bè.)
Câu 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Thông tin: They visited Tri Nguyen Aquarium and saw many different kinds of fish there. They bought a lot of souvenirs for friends. (Họ đã đến Thủy cung Trí Nguyên và nhìn thấy nhiều loại cá khác nhau ở đó. Họ đã mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bạn bè.)
Câu 5.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Thông tin: Last summer, they went to Nha Trang. They stayed at Sunshine Hotel for three days. (Mùa hè năm ngoái, họ đã đến Nha Trang. Họ ở tại Khách sạn Sunshine trong ba ngày.)
Câu 6.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Thông tin: They were so happy and relaxed. (Họ rất vui và thư giãn.)
Dịch bài đọc:
Vy thích đi du lịch. Vào kỳ nghỉ hè, em và gia đình thường đi du lịch Vũng Tàu. Họ ở đó năm ngày. Họ thường đến bãi biển và bơi. Vy rất thích bơi. Họ thường ở trong một khách sạn nhỏ ven biển. Mùa hè năm ngoái, họ đã đến Nha Trang. Họ ở tại Khách sạn Sunshine trong ba ngày. Buổi chiều, bố em, ông Hùng chơi tennis với bạn bè. Vy và mẹ đi dạo dọc bãi biển và xây lâu đài cát. Họ đã đến Thủy cung Trí Nguyên và nhìn thấy nhiều loại cá khác nhau ở đó. Họ đã mua rất nhiều đồ lưu niệm cho bạn bè. Họ đã thưởng thức rất nhiều hải sản. Họ rất vui và thư giãn.
Câu 19
The distance from my house school is about 2 km. (Rewrite the sentence)
It __________________________________________.
The distance from my house school is about 2 km. (Rewrite the sentence)
It __________________________________________.
Lời giải
Đáp án đúng: It is about 2 km from my house to school.
distance: khoảng cách
Viết lại câu với câu trả lời khoảng cách, ta có: It is + (about) + .....
Dịch nghĩa: Khoảng cách từ nhà tôi đến trường là khoảng 2 km.
→ Khoảng 2 km từ nhà tôi đến trường.
Câu 20
Nam is a poor student. However, he is very kind. (Rewrite the sentence using although")
Although __________________________________________.
Nam is a poor student. However, he is very kind. (Rewrite the sentence using although")
Although __________________________________________.
Lời giải
Đáp án đúng: Although Nam is a poor student, he is very kind.
Although + S + V = Despite + N / V-ing: mặc dù ...
Dịch nghĩa: Nam là một học sinh nghèo. Tuy nhiên, cậu ấy rất tốt bụng.
→ Mặc dù Nam là một học sinh nghèo, cậu ấy rất tốt bụng.
Câu 21
Mary visited Ho Chi Minh city last week. (Make question for underlined word)
Where __________________________________________.
Mary visited Ho Chi Minh city last week. (Make question for underlined word)
Where __________________________________________.
Lời giải
Đáp án đúng: Where did Mary visit last week?
Đặt câu hỏi để hỏi ai đó đã đi đâu “Where + trợ động từ + S + V?”
last week: tuần trước (dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn) → động từ chia ở dạng quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Mary đã đến thăm thành phố Hồ Chí Minh vào tuần trước.
→ Mary đã đi đâu vào tuần trước?
Câu 22
her bike / enjoys / to work / My mum/ riding//. (Reorder the words)
__________________________________________.
her bike / enjoys / to work / My mum/ riding//. (Reorder the words)
__________________________________________.
Lời giải
Đáp án đúng: My mum enjoys riding her bike to work.
enjoy + V-ing: thích làm gì
Dịch nghĩa: Mẹ tớ thích đẹp xe để đi làm.
Câu 23
Minh really loves to hang out with friends. (Rewrite the sentence)
Minh really enjoys __________________________________________.
Minh really loves to hang out with friends. (Rewrite the sentence)
Minh really enjoys __________________________________________.
Lời giải
Đáp án đúng: Minh really enjoys hanging out with friends.
love + to V = enjoy + V-ing: thích làm gì
Dịch nghĩa: Minh thực sự thích đi chơi với bạn bè.
Câu 24
My bike is cheap. Her bike is expensive. (Rewrite the sentence, using possessive pronoun)
> My bike is cheap, __________________________________________ is expensive.
My bike is cheap. Her bike is expensive. (Rewrite the sentence, using possessive pronoun)
> My bike is cheap, __________________________________________ is expensive.
Lời giải
Đáp án đúng: My bike is cheap, hers is expensive.
Hers: ám chỉ “her bike” (đại từ sở hữu)
Dịch nghĩa: Xe đạp của tớ rẻ, xe đạp của cô ấy đắt tiền.
59 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%