Đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 8 - THCS Phan Huy Chú năm 2024 có đáp án

37 người thi tuần này 4.6 295 lượt thi 24 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Đáp án C phát âm là /t/, các đáp án khác phát âm là /d/.

Câu 2

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Đáp án D phát âm là /əʊ/, các đáp án khác phát âm là /ɒ/.

Câu 3

Circle the word that has the stress pattern differently from others.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Đáp án A trọng âm là 2, các đáp án khác trọng âm là 1.

Câu 4

Circle the word that has the stress pattern differently from others.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Đáp án C trọng âm là 2, các đáp án khác trọng âm là 1.

Câu 5

Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

You may _________ to help other people, such as homeless people.

Lời giải

Đáp án đúng: A

volunteer: tình nguyện

Dịch nghĩa: Cậu có thể làm tình nguyện để giúp đỡ người khác, ví dụ như những người vô gia cư.

Câu 6

We _________ enough money to go abroad for our holiday this summer.

Lời giải

Đáp án đúng: D

this summer: kì nghỉ hè tới (dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn) → động từ chia ở thì tương lai đơn

Dịch nghĩa: Chúng tớ sẽ không đủ tiền để đi nước ngoài cho kì nghỉ vào mùa hè này.

Câu 7

Your bike is a normal one, but _________ is a sport bike.

Lời giải

Đáp án đúng: D

hers: ám chỉ “her bike” (đại từ sở hữu)

Dịch nghĩa: Xe đạp của cậu là loại bình thường, nhưng loại xe đạp của cô ấy là loại thể thao.

Câu 8

Sandra _________ learning Spanish language in her free time.

Lời giải

Đáp án đúng: B

take up: dành thời gian làm gì

Dịch nghĩa: Sandra dành thời gian học tiếng Tây Ban Nha vào thời gian rảnh của cô ấy.

Câu 9

She has lost five pounds _________ she has been on a low-carb diet.

Lời giải

Đáp án đúng: A

because: bởi vì

Dịch nghĩa: Cô ấy đã giảm 5 pound bởi vì cô ấy đã ăn theo chế độ ăn ít carbohydrate.

Câu 10

I want to raise fund for street children. - _________

Lời giải

Đáp án đúng: C

Me too: Tôi cũng vậy

Dịch nghĩa: Tớ muốn gây quỹ cho trẻ em vô gia cư. – Tớ cũng vậy.

Câu 11

Many countries have _________ effective network of railways to help transport different types of goods.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Mạo từ “an” nhắc đến một đối tượng chung chung, chưa xác định được. An” được sử dụng khi danh từ hoặc tính từ đứng ngay sau nó được bắt đầu bằng một nguyên âm, bao gồm các âm u, e, o, a,i.

Dịch nghĩa: Nhiều quốc gia có mạng lưới đường sắt hiệu quả để giúp vận chuyển các loại hàng hóa khác nhau.

Câu 12

Some hobbies like carving eggs or making models make you more _________.

Lời giải

Đáp án đúng: B

creative: sáng tạo

Dịch nghĩa: Một số sở thích như khắc vỏ trứng hoặc làm mô hình giúp cho cậu trở nên sáng tạo.

Câu 13

READING

I. Fill in the numbered blanks in the passage with ONE suitable word from the box.

islands

North

waterfalls

valleys

melted

also

The United Kingdom, also called the U.K., consists of a group of (21) off the northwest coast of Europe. It is a unique country made up of four nations: England, Wales, Scotland, and Northern Ireland. England, Wales, and Scotland (22) make up Great Britain. Much of the (23) separated by deep (24) and west of the U.K is covered in high ground, knife- edged mountain ridges. This terrain was shaped in the last Ice Age, when thick glaciers covered the land. In the south of England, the countryside is mostly rolling hills. In northwest England and the Scottish Highlands are dozens of lakes, called lochs. These were left behind when the Ice Age glaciers (25). They tend tobe long and narrow, and some are very deep. Legends say that a giant monster called Nessie lives in LochNess in Scotland.

Lời giải

Câu 21.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: islands

islands (n): các hòn đảo

Dịch nghĩa: Vương quốc Anh, còn được gọi là U.K., bao gồm một nhóm các đảo ngoài khơi bờ biển phía tây bắc của châu Âu.

 

Câu 22.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: also

also (adv): cũng

Dịch nghĩa: Anh quốc, xứ Wales và Scotland cũng tạo nên Vương quốc Anh.

 

Câu 23.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: North

North (n): phía Bắc

Dịch nghĩa: Phần lớn phía Bắc và phía tây của Vương quốc Anh được bao phủ bởi vùng đất cao, các dãy núi sắc nhọn được ngăn cách bởi các thung lũng sâu.

 

Câu 24.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: valleys

deep valleys: các thung lũng sâu

Dịch nghĩa: Phần lớn phía Bắc và phía tây của Vương quốc Anh được bao phủ bởi vùng đất cao, các dãy núi sắc nhọn được ngăn cách bởi các thung lũng sâu.

 

Câu 25.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: melted

melt (v): tan chảy

Dịch nghĩa: Những hồ này bị bỏ lại khi các sông băng Kỷ Băng hà tan chảy.

 

Dịch bài đọc:

Vương quốc Anh, còn được gọi là U.K., bao gồm một nhóm các đảo ngoài khơi bờ biển phía tây bắc của châu Âu. Đây là một quốc gia độc đáo bao gồm bốn quốc gia: Anh, xứ Wales, Scotland và Bắc Ireland. Anh, xứ Wales và Scotland cũng tạo nên Vương quốc Anh.

Phần lớn phía Bắc và phía tây của Vương quốc Anh được bao phủ bởi vùng đất cao, các dãy núi sắc nhọn được ngăn cách bởi các thung lũng sâu. Địa hình này được hình thành vào Kỷ Băng hà cuối cùng, khi các sông băng dày bao phủ đất liền.

Ở phía nam nước Anh, vùng nông thôn chủ yếu là những ngọn đồi nhấp nhô. Ở phía tây bắc nước Anh và Cao nguyên Scotland có hàng chục hồ, được gọi là hồ Loch. Những hồ này bị bỏ lại khi các sông băng Kỷ Băng hà tan chảy. Chúng có xu hướng dài và hẹp, và một số rất sâu. Truyền thuyết kể rằng có một con quái vật khổng lồ tên là Nessie sống ở hồ Loch Ness ở Scotland.

Câu 14

Read the text. Circle the correct answer A, B, C or D to answer the following questions.

Leonardo da Vinci was one of the most talented people to have lived. Leonardo da Vinci was born on April 15,1452 and died on May 2,1519. He was Italian. Leonardo da Vinci is perhaps best known as a painter, with his legendary works including the Mona Lisa, the Vitruvian Man and the Last Supper, among others. Leonardo da Vinci wasn't just an incredible artist, he was an inventor, scientist, mathematician, engineer, writer, musician and much more.

His conceptual drawings included musical instruments, war machines, calculators, boats and other ideas. Many of them were limited by the level of technology at the time. Flight was of particular interest to Leonardo da Vinci. He studied the flight of birds and created plans for flying machines that are similar to gliders and helicopters.

The Mona Lisa is perhaps the most well-known painting in the world. It is believed that Leonardo da Vinci began painting the Mona Lisa around 1503. It has been on display at the Louvre Museum in Paris for over 200 years.

26. The passage is mainly about _______.

A. the Mona Lisa

B. Leonardo da Vinci as a painter

C. the life of Leonardo da Vinci

D. Leonardo da Vinci and some of his works

27. Leonardo da Vinci is perhaps best known as a(n) _______.

A. artist                      B. scientist                            C. inventor                            D. painter

28. Which of the following is NOT true about Leonardo da Vinci?

A. He was the inventor of modern airplanes.

B. He was an incredible artist.

C. His conceptual drawings were limited by the level of technology at his time.

D. He was interested in flight and he studied the flight of birds.

29. Which of the following is considered as Leonardo da Vinci's most well-known painting?

A. The Mona Lisa                                                    B. The Vitruvian Man

C. The Last Supper                                                  D. The others

30. We car learn from the passage that Leonardo da Vinci painted the Mona Lisa when he was _______.

A. very young           B. in Paris                              C. 51 years old                      D. 67 years old

Lời giải

Câu 26.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Thông tin: Leonardo da Vinci is perhaps best known as a painter, with his legendary works including the Mona Lisa, the Vitruvian Man and the Last Supper, among others. (Leonardo da Vinci có lẽ được biết đến nhiều nhất với tư cách là một họa sĩ, với các tác phẩm huyền thoại của ông bao gồm Mona Lisa, Người Vitruvian và Bữa Tiệc Ly, cùng nhiều tác phẩm khác.)

His conceptual drawings included musical instruments, war machines, calculators, boats and other ideas. (Các bản vẽ ý tưởng của ông bao gồm nhạc cụ, máy chiến tranh, máy tính, thuyền và nhiều ý tưởng khác.)

 

Câu 27.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

Thông tin: Leonardo da Vinci is perhaps best known as a painter, with his legendary works including the Mona Lisa, the Vitruvian Man and the Last Supper, among others. (Leonardo da Vinci có lẽ được biết đến nhiều nhất với tư cách là một họa sĩ, với các tác phẩm huyền thoại của ông bao gồm Mona Lisa, Người Vitruvian và Bữa Tiệc Ly, cùng nhiều tác phẩm khác.)

His conceptual drawings included musical instruments, war machines, calculators, boats and other ideas. (Các bản vẽ ý tưởng của ông bao gồm nhạc cụ, máy chiến tranh, máy tính, thuyền và nhiều ý tưởng khác.)

 

Câu 28.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Thông tin: Leonardo da Vinci is perhaps best known as a painter, with his legendary works including the Mona Lisa, the Vitruvian Man and the Last Supper, among others. (Leonardo da Vinci có lẽ được biết đến nhiều nhất với tư cách là một họa sĩ, với các tác phẩm huyền thoại của ông bao gồm Mona Lisa, Người Vitruvian và Bữa Tiệc Ly, cùng nhiều tác phẩm khác.)

Flight was of particular interest to Leonardo da Vinci. (Leonardo da Vinci đặc biệt quan tâm đến việc bay.)

 

Câu 29.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Thông tin: The Mona Lisa is perhaps the most well-known painting in the world. (Mona Lisa có lẽ là bức tranh nổi tiếng nhất trên thế giới.)

 

Câu 30.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Thông tin: Leonardo da Vinci was born on April 15,1452 and died on May 2,1519. (Leonardo da Vinci sinh ngày 15 tháng 4 năm 1452 và mất ngày 2 tháng 5 năm 1519.)

It is believed that Leonardo da Vinci began painting the Mona Lisa around 1503. (Người ta tin rằng Leonardo da Vinci bắt đầu vẽ Mona Lisa vào khoảng năm 1503.)

 

Dịch bài đọc:

Leonardo da Vinci là một trong những người tài năng nhất từng sống. Leonardo da Vinci sinh ngày 15 tháng 4 năm 1452 và mất ngày 2 tháng 5 năm 1519. Ông là người Ý. Leonardo da Vinci có lẽ được biết đến nhiều nhất với tư cách là một họa sĩ, với các tác phẩm huyền thoại của ông bao gồm Mona Lisa, Người Vitruvian và Bữa Tiệc Ly, cùng nhiều tác phẩm khác. Leonardo da Vinci không chỉ là một nghệ sĩ đáng kinh ngạc, ông còn là một nhà phát minh, nhà khoa học, nhà toán học, kỹ sư, nhà văn, nhạc sĩ và nhiều hơn thế nữa.

Các bản vẽ ý tưởng của ông bao gồm nhạc cụ, máy chiến tranh, máy tính, thuyền và nhiều ý tưởng khác. Nhiều trong số chúng bị hạn chế bởi trình độ công nghệ vào thời điểm đó. Leonardo da Vinci đặc biệt quan tâm đến việc bay. Ông đã nghiên cứu về cách bay của các loài chim và tạo ra các bản thiết kế cho những cỗ máy biết bay tương tự như tàu lượn và trực thăng.

Mona Lisa có lẽ là bức tranh nổi tiếng nhất trên thế giới. Người ta tin rằng Leonardo da Vinci bắt đầu vẽ Mona Lisa vào khoảng năm 1503. Bức tranh đã được trưng bày tại Bảo tàng Louvre ở Paris trong hơn 200 năm.

Câu 15

Choose the underlined word or phrase (Circle A, B, C or D) that needs correcting.

All drivers shouldn't never drive next to large vehicles in a roundabout.

Lời giải

Đáp án đúng: B

never: không bao giờ (phủ định)

Sửa: shouldn’t → should

Dịch nghĩa: Tất cả các tài xế không bao giờ nên lái xe bên cạnh các xe lớn trong vòng xoáy.

Câu 16

Traffic lights tell road users what they must to do at an intersection.

Lời giải

Đáp án đúng: D

must + Vbare: phải làm gì đó

Sửa: to do → do

Dịch nghĩa: Đèn giao thông nói với người sử dụng đường những gì họ phải làm trong giao lộ.

Câu 17

He understood the film's plot because he couldn't read all the subtitles.

Lời giải

Đáp án đúng: B

because: bởi vì

although: mặc dù

Sửa: because → although

Dịch nghĩa: Anh ấy đã hiểu kịch bản phim mặc dù anh ấy không thể đọc hết phụ đề.

Câu 18

When you look at their new energy system, our seems very old-fashioned by contrast.

Lời giải

Đáp án đúng: C

our: chúng ta (tính từ sở hữu)

ours: ám chỉ “our energy system” (đại từ sở hữu)

Sửa: our → ours

Dịch nghĩa: Khi cậu trông thấy hệ thống năng lượng mới của họ, ngược lại hệ thống năng lượng của chúng ta trông rất lỗi thời.

Câu 19

Biomass was largest source of annual U.S, energy consumption until the mid-1800s.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Cấu trúc so sánh hơn nhất :

S + V + the + Adj/Adv + est + N (tính từ ngắn)

S + V + the + most + Adj/Adv + N (tính từ dài)

Sửa: largest → the largest

Dịch nghĩa: Sinh khối là nguồn năng lượng tiêu thụ hàng năm lớn nhất của Hoa Kỳ cho đến giữa năm 1800.

Câu 20

Rewrite the sentences, so that their meaning stays the same, using the beginning.

Take part in the event this time, or you'll have to wait for next year.

If you _____________________________

Lời giải

Đáp án đúng: If you don’t take part in the event this time, you’ll have to wait for next year.

Câu điều kiện loại 1 được sử dụng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước.

Cấu trúc: If + S + V (present simple), S + will + V

Dịch nghĩa: Tham gia sự kiện lần này, hoặc cậu sẽ phải đợi đến năm sau.

→ Nếu bạn không tham gia sự kiện lần này, bạn sẽ phải đợi đến năm sau.

Câu 21

What is the distance between Ha Noi and Ho Chi Minh City?

How far _____________________________

Lời giải

Đáp án đúng: How far is it from Ha Noi to Ho Chi Minh city?

distance: khoảng cách

Câu hỏi khoảng cách: How far is it from st to st?

Dịch nghĩa: Khoảng cách từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

→ Từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chính Minh là bao xa?

Câu 22

Tet is a Vietnamese traditional holiday, but many foreigners enjoy it.

Although _____________________________

Lời giải

Đáp án đúng: Although Tet is a Vietnamese traditional holiday, many foreigners enjoy it.

Although + S + V = Despite + N/ V-ing: mặc dù ...

Dịch nghĩa: Tết là ngày lễ truyền thống ở Việt Nam, nhưng nhiều du khách nước ngoài lại thích nó.

→ Mặc dù Tết là ngày lễ truyền thống của Việt Nam nhưng nhiều người nước ngoài lại thích nó.

Câu 23

The students found learning traffic rules interesting.

The students were _____________________________

Lời giải

Đáp án đúng: The students were interested in learning traffic rules.

interested in + V-ing: hứng thú với các gì

Dịch nghĩa: Học sinh cảm thấy học luật giao thông rất thú vị.

→ Học sinh cảm thấy hứng thú khi học luật giao thông.

Câu 24

Not many people can explore the White House.

Only a _____________________________

Lời giải

Đáp án đúng: Only a few people can explore the White House.

Not many: không nhiều = Only a few: chỉ một số ít

Dịch nghĩa: Không nhiều người có thể thăm dò Nhà Trắng.

→ Chỉ một số ít người có thể thăm dò Nhà Trắng.

4.6

59 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%