Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
136 người thi tuần này 4.6 16.5 K lượt thi 35 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 1)
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Danh từ ghép có đáp án
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 12)
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ QUÝ ĐÔN năm 2023-2024 có đáp án
Bộ 5 đề thi cuối kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2023-2024 có đáp án (Đề 5)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào quy tắc phát âm đuôi ed
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /y/
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ haiLời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Câu 5
Identify the underlined word or phrase (A, B. C or D that must be chanqed for the sentence to he correct.
On May 20, 1932, Amelia Earhart became the first woman fly solo across the
Atlantic Ocean.
On May 20, 1932, Amelia Earhart became the first woman fly solo across the
Atlantic Ocean.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào cấu trúc S + V + the first/last…+ to V
Dịch: Vào ngày 20 tháng 5 năm 1932, Amelia Earhart trở thành người phụ nữ đầu tiên bay một mình qua Đại Tây Dương.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu hỏi đuôi
Dịch: Cô ấy sẽ tham dự một hội nghị ba dav về AIDS vào thứ Hai tới, phải không
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện
Dịch: Nếu bạn không lái xe cẩn thận hơn, bạn sẽ có rất nhiều tai nạn.
Câu 8
To prepare for the coming Games, all athletes are training hard and strict so that they will get the highest achievements.
To prepare for the coming Games, all athletes are training hard and strict so that they will get the highest achievements.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Sau động từ là trạng từ
Dịch: Để chuẩn bị cho Đại hội thể thao tới đây, tất cả các vận động viên đều đang tập luyện chăm chỉ và nghiêm ngặt để giành được thành tích cao nhất.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào quy tắc phát âm đuôi ed
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: aquatic = of water: dưới nước
Dịch: Lặn biển và lướt ván buồm đều là những môn thể thao dưới nước.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: precisely = exactly: chính xác
Dịch: Không ai biết chính xác điều gì sẽ xảy ra với một con người trong không gian.
Câu 12
Complete each of the sentences with an appropriate preposition.
All Ruth's colleagues have congratulated her_____ promotion.
All Ruth's colleagues have congratulated her_____ promotion.
Lời giải
Đáp án đúng: on
Giải thích: congratulate on: chúc mừng
Dịch: Tất cả các đồng nghiệp của Ruth đã chúc mừng cô ấy được thăng chức.Lời giải
Đáp án đúng: into
Giải thích: classify into: chia thành
Dịch: Tôi phân loại sách của mình thành nhiều loại khác nhau.
Lời giải
Đáp án đúng: in
Giải thích: take part in: tham gia
Dịch: Chỉ có 489 vận động viên từ 11 quốc gia tham gia Thế vận hội
Lời giải
Đáp án đúng: after
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Việc chăm sóc con cái khiến chị tôi bận rộn hoàn toàn.
Câu 16
Supply the correct form of words.
She needed only one more stamp to complete her________. (collect)
She needed only one more stamp to complete her________. (collect)
Lời giải
Đáp án đúng: collection
Giải thích: collection: bộ sưu tập
Dịch: Cô ấy chỉ cần một con tem nữa để hoàn thành bộ sưu tập của mình
Lời giải
Đáp án đúng: weightless
Giải thích: weighless: không trọng lực
Dịch: Phi hành gia làm việc trong điều kiện không trọng lượng
Lời giải
Đáp án đúng: accomplished
Giải thích: accomplished: thành công
Dịch: Cô ấy là một người phụ nữ thanh lịch và thành đạt
Câu 19
Our recent ............ in medicine is the development of laser beam in treating cancer. (achieve)
Our recent ............ in medicine is the development of laser beam in treating cancer. (achieve)
Lời giải
Đáp án đúng: achievement
Giải thích: achievement: thành tựu
Dịch: Thành tựu gần đây của chúng tôi trong y học là sự phát triển của chùm tia laze trong điều trị ung thư
Câu 20
Put the verbs in brackets into correct forms.
Would you mind ................. me a newspaper? (buy)
Put the verbs in brackets into correct forms.
Would you mind ................. me a newspaper? (buy)
Lời giải
Đáp án đúng: buying
Giải thích: mind + V-ing: có phiền không nếu
Dịch: Bạn có phiền mua cho tôi một tờ báo không?
Lời giải
Đáp án đúng: decided
Giải thích: decided to + V
Dịch: Sau đó nên chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà
Câu 22
Put the verbs in brackets into correct tenses.
The last time I .... to Brighton was in August. It always comes to the station on time. (go)
The last time I .... to Brighton was in August. It always comes to the station on time. (go)
Lời giải
Đáp án đúng: went
Giải thích: Dựa vào cấu trúc quá khứ đơn
Dịch: Lần cuối cùng tôi đến Brighton là vào tháng Tám. Nó luôn đến nhà ga đúng giờ.
Câu 23
Put the verbs in brackets into correct tenses.
The last time I .... to Brighton was in August. It always comes to the station on time. (go)
The last time I .... to Brighton was in August. It always comes to the station on time. (go)
Lời giải
Đáp án đúng: went
Giải thích: Dựa vào cấu trúc quá khứ đơn
Dịch: Lần cuối cùng tôi đến Brighton là vào tháng Tám. Nó luôn đến nhà ga đúng giờ.
Lời giải
Đáp án đúng: listen
Giải thích: Dựa vào cấu trúc hiện tại đơn
Dịch: Mỗi buổi sáng, tôi thường ngồi trong vườn và nghe chim sơn ca của tôi hát
Câu 25
Fill in each blank with one appropriate word from the box.
hosted athletes
place in
to title
has hosted
slogan athletic
The 17th Asian Games will take (31) place over 16 days in Incheon, Korea, from September 19 (32). to October 4, 2014. It will be the third time Korea (33) hosted the OCA's showpiece event; following Seoul in 1986 and Busan in 2002. There will be approximately 20,000 participants, comprised 13,000 (34) athletes and team officials from the 45 NOCs, and 7,000 media. The (35) slogan is "Diversity Shines Here".
hosted athletes |
place in |
to title |
has hosted |
slogan athletic |
The 17th Asian Games will take (31) place over 16 days in Incheon, Korea, from September 19 (32). to October 4, 2014. It will be the third time Korea (33) hosted the OCA's showpiece event; following Seoul in 1986 and Busan in 2002. There will be approximately 20,000 participants, comprised 13,000 (34) athletes and team officials from the 45 NOCs, and 7,000 media. The (35) slogan is "Diversity Shines Here".
Lời giải
.
Câu 26
Complete the second sentence so that it has the similar meaning to the first one.
I didn’t know that you were in hospital, so I didn't visit you. (Conditional sentence)
I didn’t know that you were in hospital, so I didn't visit you. (Conditional sentence)
Lời giải
Đáp án đúng: If I had known you were in in hospital, I would have visited you.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu điều kiện.
Dịch: Nếu tôi biết bạn đang nằm trong bệnh viện, tôi đã đến thăm bạn.
Lời giải
Đáp án đúng: He was shown his photograph on television
Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu bị động
Dịch: Anh ấy đã được cho xem bức ảnh của mình trên truyền hìnhLời giải
Đáp án đúng: John said he wanted to attend a famous university
Giải thích: Dựa vào cấu trúc câu tường thuật
Dịch: John nói rằng anh ấy muốn theo học một trường đại học nổi tiếng
Lời giải
Đáp án đúng: Mr. and Mrs. Smith, who we went on holiday with, live in France
Giải thích: Dựa vào mệnh đề quan hệ
Dịch: Ông bà Smith, người mà chúng tôi đã đi nghỉ cùng, sống ở Pháp
Lời giải
Đáp án đúng: It was only last week that I saw him in the street.
Giải thích: Dựa vào cấu trúc nhấn mạnh It is +…+that
Dịch: Chỉ đến tuần trước, tôi mới nhìn thấy anh ấy trên đường phố.
Đoạn văn 1
Read the passaqe and then choose one best answer (A. B, C or D)
You have probably heard about the unappealing dried foods that astronauts eat in space, such as the chalky ice cream and powdered pea soup. That means all the water is removed from those foods. But did you know that there are more than 90 different food and drink items on NASA's space menu? (NASA is the American government organization concerned with spacecraft and space travel. NASA is an abbreviation for 'National Aeronautics and Space Administration')
Many food items are dehydrated to prevent bacteria growing, so water must be added before consumption. But some foods look like those ready meals you find in the supermarkets, made hot in the microwave. In fact, the chefs have recently provided some gorgeous meals for the space crew. Astronauts choose their individual food selections on Earth, getting to taste it all first beforehand.
Drinking is another matter. Although much is brought up with the astronauts and in cargo deliveries, a lot is recycled from human waste water. Yes, the water they use could have been someone else's urine a day ago. You cannot be squeamish if you are an astronaut!
Answer the questions.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu đầu và câu cuối đoạn văn ta nhận thấy được nội dung chính của đoạn văn.Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu “Many food items are dehydrated to prevent bacteria growing, so water must be added before consumption.”
Dịch: Nhiều thực phẩm bị khử nước để ngăn vi khuẩn phát triển, vì vậy phải thêm nước trước khi tiêu thụ.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu "But did you know that there are more than 90 different food and drink items on NASA’s space menu?"
Dịch: "Nhưng bạn có biết rằng có hơn 90 món ăn và thức uống khác nhau trong thực đơn không gian của NASA không?"
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu “Astronauts choose their individual food selections on Earth, getting to taste it all first beforehand.”
Dịch: Các phi hành gia lựa chọn các loại thức ăn cho riêng mình ở Trái đất, ăn thử các thức ăn đó trước
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu “Although much is brought up with the astronauts and in cargo deliveries, a lot is recycled from human waste water”
Dịch: Mặc dù các phi hành gia mang theo rất nhiều nước và nhiều nước được mang theo trong quá trình vận chuyển hàng hóa nhưng vẫn có nhiều nước uống được tái chế từ nước thải của con người
3306 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%