Đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh học 11 KNTT có đáp án ( Đề 3)
19 người thi tuần này 4.6 596 lượt thi 31 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bộ 4 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật mức độ cơ bản, nâng cao (P1)
43 câu Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 2 (có đáp án): Vận chuyển các chất trong cây
35 câu Trắc nghệm Sinh học 11 Bài 30 (có đáp án): Truyền tin qua xinap
Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật có lời giải chi tiết (P1)
135 câu Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. NO2-→ NO3-→ NH4+.
B. NO3- → NO2- → NH3.
C. NO3- → NO2- → NH4+.
Lời giải
Chọn C.
Câu 2
A. Mạch rây được cấu tạo từ ống rây và tế bào kèm.
B. Các chất được vận chuyển theo một chiều từ rễ lên lá.
C. Các chất được vận chuyển theo hai chiều, từ lá xuống rễ hoặc ngược lại.
Lời giải
Chọn B.
Câu 3
A. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
B. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
C. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
Lời giải
Chọn D.
Câu 4
A. Trong chu trình Calvin, chất nhận CO2 đầu tiên là PGA.
B. Pha tối là quá trình đồng hoá CO2 diễn ra ở chất nền lục lạp.
C. Trong chu trình C4, sản phẩm ổn định đầu tiên là OAA (4C).
Lời giải
Chọn A.
Câu 5
A. Đường phân.
B. Oxy hóa pyruvate và chu trình Krebs.
C. Chuỗi truyền electron.
Lời giải
Chọn A.
Câu 6
A. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp O2 cho cây hô hấp kị khí.
B. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp CO2 cho cây hô hấp kị khí.
C. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp O2 cho cây hô hấp hiếu khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dạ dày.
B. Ruột non.
C. Khoang miệng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ruột non là cơ quan chủ yếu hấp thụ chất dinh dưỡng.
B. Ở ruột non diễn ra quá trình tiêu hoá hoá học, thuỷ phân các chất dinh dưỡng trong thức ăn thành các chất dinh dưỡng đơn giản có thể hấp thụ được.
C. Ở ruột non không có quá trình tiêu hoá cơ học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cơ liên sườn và cơ hoành.
B. Cơ bụng và cơ vai.
C. Cơ vai và cơ hoành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cá xương là động vật trao đổi khí qua mang.
B. Mang cá được cấu tạo từ các cung mang, sợi mang và phiến mang.
C. Mỗi mang gồm có 2 cung mang, mỗi cung mang có 4 sợi mang, mỗi sợi mang có nhiều phiến mang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. tâm nhĩ co 0,3 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
B. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,3 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
C. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,4 s; thời gian dãn chung là 0,3 s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chim sẻ, ong, châu chấu.
B. Con trai, ốc sên, ếch.
C. Cá chép, cá mập, ếch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cơ tim bền, khoẻ hơn.
B. Tăng thể tích tâm thu.
C. Lưu lượng tim giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tính tự động của tim là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje.
C. Khả năng thay đổi mức độ co dãn của tim gọi là tính tự động của tim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nhiệt kế.
B. Ống nghe tim phổi.
C. Huyết áp kế điện tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tế bào trình diện kháng nguyên.
B. Tế bào T hỗ trợ.
C. Tế bào T độc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Lympho T độc.
B. Lympho T nhớ.
C. Lympho B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Giúp các tế bào T độc lưu hành trong máu và tiết ra chất độc tiêu diệt mầm bệnh.
B. Làm gan tăng nhận sắt từ máu, đây là chất cần cho sinh sản của vi khuẩn.
C. Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. HIV phá huỷ các tế bào bạch cầu lympho T.
B. HIV tấn công bạch cầu dẫn đến người bệnh bị ung thư máu.
C. hệ thống miễn dịch suy giảm, cơ thể mắc các bệnh cơ hội do các sinh vật cơ hội gây ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Niệu quản.
B. Niệu đạo.
C. Ống góp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. lọc máu, tái hấp thụ các chất dinh dưỡng.
B. điều tiết lượng nước và muối hấp thụ.
C. loại bỏ các chất độc hại và chất dư thừa ra khỏi cơ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Cầu thận gồm búi mao mạch và nang Bowman bên ngoài.
B. Chức năng chính của ống thận là dẫn nước tiểu vào ống góp, rồi vào bể thận.
C. Ở người khoẻ mạnh, dịch trong nang Bowman không chứa các tế bào máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. sự sinh trưởng.
B. sự trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
C. sự sinh sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh hơn và khó nhận thấy hơn cảm ứng ở thực vật.
B. hình thức phản ứng ở động vật đa dạng hơn nhưng kém chính xác hơn ở thực vật.
C. cảm ứng ở động vật diễn ra nhanh, dễ nhận thấy hơn, còn cảm ứng ở thực vật chậm và khó nhận thấy hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. phản ứng sinh trưởng của cây đối với tác động cơ học (tiếp xúc) đến từ một phía.
B. sự sinh trưởng của rễ để tăng diện tích tiếp xúc với đất.
C. sự sinh trưởng của thân để tránh tiếp xúc với đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Ánh sáng, nhiệt độ, trọng lực,... là các tác nhân kích thích gây ra cảm ứng ở thực vật.
B. Cảm ứng được biểu hiện bằng các vận động ở thực vật.
C. Mọi phản ứng của thực vật trả lời lại các kích thích từ môi trường đều liên quan đến sinh trưởng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao.
B. Rễ cây mọc ngược hướng bờ ao.
C. Thân cây uốn cong theo hướng ngược lại với bờ ao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.