15 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
39 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 15 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 4 Đề thi Sinh học lớp 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
43 câu Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 2 (có đáp án): Vận chuyển các chất trong cây
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật có lời giải chi tiết (P1)
48 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 35 (có đáp án): Hoocmon ở thực vật
50 câu Trắc nghệm Sinh học 11 Bài 31 (có đáp án): Tập tính của động vật
35 câu Trắc nghệm Sinh học 11 Bài 30 (có đáp án): Truyền tin qua xinap
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. gây mất cân bằng nội môi.
B. gây tổn thương tế bào, cơ quan.
C. dẫn đến mắc các bệnh lí.
D. Tất cả các đáp án trên.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Nếu các chất độc hại, chất dư thừa tích tụ lại trong cơ thể sẽ gây mất cân bằng nội môi, gây tổn thương tế bào, cơ quan, dẫn đến bệnh tật hoặc tử vong.
Câu 2
A. cầu thận và ống thận.
B. phần vỏ và phần tủy.
C. quản cầu và nang Bowman.
D. cầu thận và bể thận.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Mỗi nephron được cấu tạo từ cầu thận và ống thận.
Câu 3
A. Nước, các chất dinh dưỡng, các ion cần thiết trong dịch lọc được các tế bào ống thận hấp thụ trả về máu.
B. Huyết áp đẩy nước và các chất hòa tan từ máu qua lỗ lọc vào trong bang Bowman, tạo ra dịch lọc cầu thận.
C. Chất độc, một số ion dư thừa được các tế bào thành ống thận tiết vào dịch lọc.
D. Nước tiểu được ống góp hấp thụ bớt nước và chảy vào bể thận.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Giai đoạn lọc: Huyết áp đẩy nước và các chất hòa tan từ máu qua lỗ lọc vào trong bang Bowman, tạo ra dịch lọc cầu thận.
Câu 4
A. 1700 – 1800 L.
B. 170 – 180 L.
C. 15 – 20L.
D. 1,5 – 2 L.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Trung bình mỗi ngày có khoảng 170 – 180 lít dịch lọc cầu thận (nước tiểu đầu) được tạo thành.
Câu 5
A. bộ phận tiếp nhận kích thích và bộ phận đáp ứng kích thích.
B. bộ phận tiếp nhận kích thích và bộ phận thực hiện.
C. bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển và bộ phận thực hiện.
D. bộ phận điều khiển, bộ phận thực hiện và hệ thần kinh.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Mỗi hệ thống điều hòa cân bằng nội môi gồm ba thành phần: bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển và bộ phận thực hiện.
Câu 6
A. Bộ phận tiếp nhận tiếp nhận kích thích từ môi trường trong hoặc ngoài cơ thể.
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích chuyển tín hiệu gây ra đáp ứng ở bộ phận thực hiện.
C. Bộ phận điều khiển chuyển tín hiệu thần kinh hoặc hormone đến bộ phận thực hiện tạo kết quả đáp ứng.
D. Khi một bộ phận của hệ thống điều hòa cân bằng nội môi hoạt động không bình thường sẽ dẫn đến mất cân bằng nội môi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. điều hòa nồng độ của nhiều chất hòa tan như protein, glucose,… trong huyết tương.
B. điều hòa cân bằng muối và nước, qua đó duy trì áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể.
C. duy trì pH máu qua điều chỉnh tiết H+ vào dịch lọc và tái hấp thụ HCO3- từ dịch lọc trả về máu.
D. duy trì pH máu qua điều chỉnh lượng O2 và CO2 trong máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Niệu quản.
B. Niệu đạo.
C. Ống góp.
D. Quản cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. lọc máu, tái hấp thụ các chất dinh dưỡng.
B. điều tiết lượng nước và muối hấp thụ.
C. loại bỏ các chất độc hại và chất dư thừa ra khỏi cơ thể.
D. Tất cả các chức năng trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
B. trung ương thần kinh.
C. tuyến nội tiết.
D. các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucose trong máu giảm.
D. insulin → gan và tế bào cơ thể → tuyến tụy → glucose trong máu giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Có chế độ ăn hợp lí, uống đủ nước.
B. Không uống nhiều rượu, bia.
C. Không sử dụng quá nhiều loại thuốc.
D. Tất cả các biện pháp trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Người bị tai nạn giao thông.
B. Người bị sỏi bàng quang giai đoạn đầu.
C. Người bị suy thận nặng.
D. Người hút nhiều thuốc lá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. khi nôn nhiều làm bệnh nhân yếu dần đi, tim đập nhận làm huyết áp giảm.
C. khi nôn nhiều làm mất đi một lượng máu, dẫn tới làm giảm huyết áp.
D. khi nôn nhiều dẫn tới mất dinh dưỡng, làm cho thành mạch máu co lại làm giảm huyết áp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. pH máu giảm do huyết áp cao đẩy máu tới các cơ quan mạnh, trao đổi chất mạnh tạo ra nhiều CO2.
B. pH máu giảm do aldosterone làm tăng hấp thu H+.
C. pH máu tăng do aldosterone làm giảm hấp thu H+.
D. pH máu tăng do huyết áp cao đẩy máu tới các cơ quan hô hấp giúp thải CO2 ra ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.