Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3500 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Dụng cụ nào dùng để đo thể tích của chất lỏng?
A. Ống đong.
B. Mặt kính đồng hồ.
C. Bát sứ.
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Quá trình nào dưới đây là quá trình thu nhiệt?
A. Đá viên tan chảy.
B. Đốt than.
C. Xăng cháy.
Câu 7:
Lập phương trình hóa học được tiến hành theo thứ tự nào với các bước sau:
(1) Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
(2) Viết sơ đồ phản ứng.
(3) Kiểm tra và viết phương trình hóa học.
(4) So sánh số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử của các chất phản ứng và các chất sản phẩm.
A. (2), (4), (1), (3).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (4), (3), (2), (1).
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Trong các biến đổi dưới đây, có bao nhiêu sự biến đổi vật lí?
- Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối.
- Nước đá tan chảy.
- Đốt cháy than sinh ra khí carbon dioxide.
- Cô cạn nước muối thu được muối khan.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
Câu 12:
Trong các biến đổi dưới đây, có bao nhiêu sự biến đổi hóa học?
- Đốt cháy gas để đun nấu.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
Câu 13:
Khối lượng mol của carbon dioxide (CO2) là
A. 44 gam/mol.
B. 12 gam/mol.
C. 32 gam/mol.
Câu 14:
Khối lượng của 0,5 mol của carbon oxide (CO) là
A. 14 gam.
B. 12 gam.
C. 16 gam.
Câu 15:
Khí O2 nặng hay nhẹ hơn khí CO bao nhiêu lần?
A. Khí O2 nặng hơn khí CO 1,143 lần.
B. Khí O2 nhẹ hơn khí CO 1,143 lần.
C. Khí O2 nặng hơn khí CO 0,875 lần.
Câu 16:
Ở 25oC, 250 gam nước có thể hòa tan tối đa 80 gam KNO3. Độ tan của KNO3 ở 25oC là
A. 32 gam/100 gam nước.
B. 80 gam/100 gam nước.
C. 170 gam/100 gam nước.
Câu 17:
Acid là
A. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion H+.
B. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.
C. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid. Khi tan trong nước, acid tạo ra ion OH-.
Câu 18:
Câu 19:
Base là
A. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide. Khi tan trong nước, base tạo ra ion OH-.
B. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với gốc acid.
C. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide. Khi tan trong nước, base tạo ra ion H+.
Câu 20:
Chọn phát biểu sai khi nói về base.
A. Tất cả các base là kiềm.
B. Base được chia làm hai loại chính là: Base tan và base không tan trong nước.
C. Khi tan trong nước, base tạo ra ion OH-
Câu 21:
Chọn phát biểu sai khi nói về thang pH.
A. pH <7 thì dung dịch có môi trường base.
B. Thang pH được dùng để biểu thị độ acid, base của dung dịch.
C. pH = 7 thì dung dịch có môi trường trung tính..
Câu 22:
Chọn phát biểu sai khi nói về oxide.
A. Oxide là hợp chất của hydrogen với một nguyên tố khác.
B. Dựa vào khả năng phản ứng với acid và base, oxide được phân thành 4 loại.
C. Oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác..
Câu 23:
Copper tác dụng với oxygen tạo ra copper (II) oxide. Phương trình hóa học của phản ứng là
A. 2Cu + O2 2CuO.
B. Cu + O2 2CuO.
C. 2Cu + O2 CuO.
Câu 24:
Phosphorus tác dụng với oxygen tạo ra điphosphorus pentoxide. Phương trình hóa học của phản ứng là
A. 4P + 5O2 2P2O5.
B. 2P + 5O2 2P2O5.
C. P + 5O2P2O5.
Câu 25:
Hệ số thích hợp của các chất trong phản ứng: Na + O2 Na2O, lần lượt là
A. 4, 1, 2.
B. 2, 1, 1.
C. 1, 1, 2.
Câu 26:
Cho các oxide sau: CuO, MgO, CO2, SO3, CaO, Na2O, SO2, Fe2O3. Số oxide tác dụng được với dung dịch KOH là
C. 5.
Câu 27:
Cho các oxide sau: CuO, MgO, CO2, SO3, CaO, Na2O, SO2, Fe2O3. Số oxide tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 5.
C. 3.
Câu 28:
Cho các oxide sau: MgO, CO, Al2O3, SO3, NO, SO2, Fe2O3. Số oxide có khả năng tạo muối là
Câu 29:
Trong phòng thí nghiệm, H2 được điều chế bằng cách cho Zn tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với 59,7 gam dung dịch HCl thì:
a) Tạo ra bao nhiêu lít khí H2 (ở đkc)?
b) Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ bao nhiêu %?
Câu 30:
Ở các vùng đất phèn người ta thường bón vôi để làm tăng hay giảm pH của đất? Giải thích?
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com