Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8645 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
4935 lượt thi
Thi ngay
4353 lượt thi
5923 lượt thi
3373 lượt thi
5166 lượt thi
5249 lượt thi
Câu 1:
Mặt phẳng chiếu đứng là:
A. Mặt chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên phải
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2:
Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
Câu 3:
Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
Câu 4:
Cho vật thể như sau:
Hãy cho biết hướng chiếu A sẽ thu được hình chiếu nào sau đây?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 5:
Cho vật thể :Hãy cho biết đâu là hình chiếu bằng ?
Câu 6:
Hãy cho biết đâu là trên của nét vẽ?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
Câu 7:
“ “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?
Câu 8:
Thường sử dụng mấy hình chiếu để biểu diễn hình hộp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9:
Nội dung của bản vẽ chi tiết có:
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên
C. Cả A và B đều đúng
Câu 10:
Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung:
A. Tên gọi chi tiết
B. Vật liệu
C. Tỉ lệ
Câu 11:
Có loại ren nào sau đây?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
Câu 12:
Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
Câu 13:
Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:
Câu 14:
Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:
Câu 15:
Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?
A. Dạng ren
B. Đường kính ren
C. Bước ren
Câu 16:
Trong kí hiệu ren sẽ ghi kí hiệu về:
B. Kích thước đường kính ren và bước ren
C. Hướng xoắn
Câu 17:
Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu:
A. LH
B. Không ghi
C. Không bắt buộc
Câu 18:
Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả:
A. Hình dạng
B. Kết cấu
C. Vị trí các chi tiết
Câu 19:
Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp:
A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo
B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp
Câu 20:
Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có:
A. Trình tự tháo
B. Trình tự lắp
C. Công dụng sản phẩm
Câu 21:
Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
D. Cả A và B đều sai
Câu 22:
Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2
B. 3
C. Có nhiều loại
Câu 23:
Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:
A. Đầu
B. Giữa
C. Cuối cùng
D. Không bắt buộc
Câu 24:
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 25:
Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:
A. Chỉ dẫn về gia công
B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
Câu 26:
Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren
Câu 27:
Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ:
B. Đường giới hạn ren
Câu 28:
Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh
B. Liền đậm
C. Nét đứt mảnh
Câu 29:
Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
C. 4
D. 5
Câu 30:
Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Bảng kê
D. Khung tên
Câu 31:
Bản vẽ nhà là:
A. Bản vẽ xây dựng
B. Bản vẽ cơ khí
Câu 32:
Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
Câu 33:
Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:
A. Mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu cạnh
Câu 34:
Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:
A. Các bộ phận ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
Câu 35:
Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:
A. Kích thước chung
B. Kích thước từng bộ phận
Câu 36:
Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:
A. Diễn đạt tư tưởng
B. Diễn đạt tình cảm
C. Truyền đạt thông tin cho nhau
Câu 37:
Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:
A. Kích thước sản phẩm
B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm
C. Vật liệu
Câu 38:
Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:
A. Nông nghiệp
B. Quân sự
Câu 39:
Học vẽ kĩ thuật để:
A. Ứng dụng vào sản xuất
B. Ứng dụng vào đời sống
Câu 40:
Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:
A. 0,1 mm
B. 0,2 mm
C. 0,25 mm
D. 2,5 mm
5 Đánh giá
80%
20%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com