Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

Xem đáp án

Câu 2:

Điện trở của dây đốt nóng:

Xem đáp án

Câu 4:

 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

Xem đáp án

Câu 5:

Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:

Xem đáp án

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 7:

Cấu tạo máy bơm nước có:

Xem đáp án

Câu 9:

 Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

Xem đáp án

Câu 10:

Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:

Xem đáp án

Câu 11:

Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:

Xem đáp án

Câu 12:

Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:

Xem đáp án

Câu 13:

Vật liệu kĩ thuật điện có loại:

Xem đáp án

Câu 14:

Vật liệu dẫn điện là:

Xem đáp án

Câu 15:

Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

Xem đáp án

Câu 17:

Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

Xem đáp án

Câu 19:

Vật liệu dẫn từ thường dùng là:

Xem đáp án

Câu 20:

Đồ dùng điện biến đổi:

Xem đáp án

Câu 21:

Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

Xem đáp án

Câu 22:

Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:

Xem đáp án

Câu 23:

Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?

Xem đáp án

Câu 24:

Đèn điện:

Xem đáp án

Câu 25:

Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?

Xem đáp án

Câu 26:

Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:

Xem đáp án

Câu 28:

Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:

Xem đáp án

Câu 31:

Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?

Xem đáp án

Câu 33:

Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:

Xem đáp án

Câu 35:

Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:

Xem đáp án

Câu 38:

Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?

Xem đáp án

Câu 39:

Hợp kim nào khó nóng chảy?

Xem đáp án

Câu 40:

Đồ dùng điện loại điện cơ biến:

Xem đáp án

5.0

4 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%