Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5184 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
4935 lượt thi
Thi ngay
8465 lượt thi
4353 lượt thi
5923 lượt thi
3373 lượt thi
5249 lượt thi
Câu 1:
Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. cả 3 đáp án trên
Câu 2:
Điện trở của dây đốt nóng:
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:
Đơn vị điện trở có kí hiệu là:
A. Ω
B. A
C. V
D. Đáp án khác
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
Câu 5:
Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
Câu 7:
Cấu tạo máy bơm nước có:
A. Động cơ điện
B. Bơm
C. Cả a và B đều đúng
Câu 8:
Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9:
Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
Câu 10:
Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:
A. Vỏ máy
B. Núm điều chỉnh
C. Đèn tín hiệu
Câu 11:
Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
Câu 12:
Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
Câu 13:
Vật liệu kĩ thuật điện có loại:
A. Vật liệu dẫn điện
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn từ
Câu 14:
Vật liệu dẫn điện là:
A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
Câu 15:
Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
Câu 16:
Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
Câu 17:
Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
Câu 18:
Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:
A. 8ᵒC
B. 10ᵒC
C. 8 ÷ 10ᵒC
Câu 19:
Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
A. Anico
B. Ferit
C. Pecmaloi
Câu 20:
Đồ dùng điện biến đổi:
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
Câu 21:
Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?
A. Dung tích của nồi
B. Dung tích của hình
C. Cả A và b đều đúng
Câu 22:
Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:
A. Công suất định mức là: 2000V
B. Công suất định mức là: 200V
C. Công suất định mức là: 11,4V
D. Công suất định mức là: 15V
Câu 23:
Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?
A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp
B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật
Câu 24:
Đèn điện:
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
Câu 25:
Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
Câu 26:
Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:
A. Nối với mạng điện
B. Cung cấp điện cho đèn
Câu 27:
Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?
A. 4%
B. 5%
C. 4 ÷ 5 %
Câu 28:
Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:
A. 10 giờ
B. 100 giờ
C. 1000 giờ
Câu 29:
Có mấy loại đèn huỳnh quang?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
Câu 30:
Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:
A. Acgon
B. Kripton
Câu 31:
Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?
A. Hiện tượng nhấp nháy
B. Hiệu suất phát quang
Câu 32:
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
Câu 33:
Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:
B. Công suất
C. Chiều dài ống
Câu 34:
Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?
D. 4
Câu 35:
Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:
A. 1000ᵒC
B. 1100ᵒC
C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC
Câu 36:
Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
Câu 37:
Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?
Câu 38:
Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim của đồng, nhôm
Câu 39:
Hợp kim nào khó nóng chảy?
A. Pheroniken
B. Nicrom
Câu 40:
Đồ dùng điện loại điện cơ biến:
4 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com