Đăng nhập
Đăng ký
8292 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
4838 lượt thi
Thi ngay
4204 lượt thi
5848 lượt thi
3348 lượt thi
5140 lượt thi
5216 lượt thi
Câu 1:
Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A. Mặt phẳng chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên phải
D. Đáp án khác
Câu 2:
Hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được:
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3:
Trên bản vẽ kĩ thuật, các hình chiếu của một vật thể được vẽ trên:
A. Cùng một mặt phẳng của bản vẽ
B. Trên hai mặt phẳng của bản vẽ
C. Trên ba mặt phẳng của bản vẽ
D. Trên bốn mặt phẳng của bản vẽ
Câu 4:
Cho vật thể như sau:
Hãy cho biết hướng chiếu C sẽ thu được hình chiếu nào sau đây?
A.
B.
C.
Câu 5:
Cho vật thể :
Hãy cho biết đâu là hình chiếu đứng ?
Câu 6:
“ “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
Câu 7:
Chương trình Công nghệ 8 giới thiệu loại khổ giấy nào?
A. A0
B. A1
C. A2
Câu 8:
Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình chóp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9:
Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình:
A. Thi công
B. Vận hành
C. Sửa chữa
D. Cả A và B đều đúng
Câu 10:
Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng:
A. Nét đứt
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Đường gạch gạch
Câu 11:
Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc kích thước cần đọc nội dung:
A. Kích thước chung của chi tiết
B. Kích thước các phần chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
Câu 12:
Ren ngoài là ren:
A. Được hình thành ở mặt ngoài chi tiết
B. Được hình thành ở mặt trong của lỗ
Câu 13:
Đối với ren ngoài, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét:
Câu 14:
Đối với ren trong, đường chân ren được vẽ bằng nét:
Câu 15:
Ren hình thang kí hiệu:
A. M
B. Tr
C. Sq
Câu 16:
Ren có kí hiệu “M 20 x 1” nghĩa là:
A. Ren hệ mét
B. Đường kính ren 20, bước ren 1
C. Hướng xoắn phải
Câu 17:
Nội dung bảng kê gồm:
A. Thứ tự chi tiết
B. Tên gọi, số lượng chi tiết
C. Vật liệu
Câu 18:
Nội dung của bảng kê bản vẽ lắp có:
A. Tên gọi chi tiết
B. Số lượng chi tiết
Câu 19:
Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, sử dụng:
A. Các công trình kiến trúc
B. Các công trình xây dựng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bản vẽ kĩ thuật?
A. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng hình vẽ theo quy tắc thống nhất
B. Là các thông tin kĩ thuật trình bày dưới dạng các kĩ hiệu theo quy tắc thống nhất
C. Thường vẽ theo tỉ lệ
Câu 21:
Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào?
A. Chế tạo
B. Lắp ráp
C. Vận hành và sửa chữa
Câu 22:
Trong sản xuất, muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải:
A. Chế tạo chi tiết theo bản vẽ chi tiết
B. Lắp ráp chi tiết theo bản vẽ lắp
Câu 23:
Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24:
Ren có kết cấu:
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Tùy từng trường hợp
Câu 25:
Các loại ren được vẽ:
A. Theo cùng một quy ước
B. Theo các quy ước khác nhau
Câu 26:
Kích thước trên bản vẽ lắp là:
A. Kích thước chung
B. Kích thước lắp
Câu 27:
Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài sản phẩm
B. Chiều rộng sản phẩm
C. Chiều cao sản phẩm
Câu 28:
Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp
Câu 29:
Mặt đứng biểu diễn hình dạng:
A. Mặt chính
B. Mặt bên
Câu 30:
Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo:
A. Chiều dài
B. Chiều rộng
C. Chiều cao
Câu 31:
Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?
Câu 32:
Mặt cắt là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với:
A. Mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu cạnh
C. Mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh
Câu 33:
Nội dung cần đọc ở khung tên bản vẽ nhà có:
A. Tên gọi ngôi nhà
B. Tỉ lệ bản vẽ
Câu 34:
Con người tạo ra được sản phẩm từ:
A. Bàn tay
B. Khối óc
Câu 35:
Bản chỉ dẫn sản phẩm bằng hình đó là:
A. Bản vẽ
B. Sơ đồ
Câu 36:
Khi vẽ hình chiếu cần:
A. Vẽ mờ
B. Tô đậm
C. Vẽ mờ và tô đậm
Câu 37:
Sau khi vẽ mờ xong cần:
A. Kiểm tra lại các hình
B. Sửa chữa sai sót
C. Tô đậm
Câu 38:
Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của các khối tròn xoay là:
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình tam giác cân
Câu 39:
Khi biểu diễn khối tròn xoay, dùng 2 hình chiếu, trong đó một hình chiếu sẽ thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu sẽ thể hiện:
A. Hình dạng mặt đáy
B. Đường kính mặt đáy
C. Hình dạng và đường kính mặt đáy
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 40:
Khi biểu diễn khối tròn xoay, thường dùng mấy hình chiếu?
5 Đánh giá
80%
20%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com