Năng lực của người kinh doanh
|
Biểu hiện
|
1. Năng lực định hướng chiến lược
|
a. sự khéo léo, chủ động trong giao tiếp, đàm phán; tự tin và biết kiểm soát cảm xúc; giải quyết hài hoà các mối quan hệ bên trong và bên ngoài liên quan đến công việc kinh doanh.
|
2. Năng lực nắm bắt
cơ hội kinh doanh
|
b. biết lập kế hoạch kinh doanh, tổ chức nguồn lực, phối hợp công việc, giảm sát cấp dưới, chuyển giao và chia sẻ quyền lực cho cấp dưới để đội ngũ nhân lực phát huy hết hiệu quả, tính sáng tạo trong kinh doanh.
|
3. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
|
c. có ý chí bền bỉ cả về thể chất và tinh thần, duy trì thái độ lạc quan và dám chấp nhận rủi ro trong kinh doanh; biết tự đánh giá được điểm mạnh, điểm yếu, vai trò, giá trị, khả năng, điều kiện và các quan hệ xã hội của bản thân.
|
4. Năng lực thiết lập quan hệ xã hội
|
d. tạo ra sự khác biệt trong ý tưởng kinh doanh, phân tích được cơ hội và thách thức trong công việc kinh doanh của bản thân.
|
5. Năng lực tổ chức, lãnh đạo
|
e. tích cực thực hiện trách nhiệm của người kinh doanh với cộng đồng, tổ chức.
|
6. Năng lực cá nhân
|
g. có kiến thức, kĩ năng về ngành nghề lĩnh vực kinh doanh.
|
7. Năng lực phân tích, sáng tạo
|
h. có chiến lược kinh doanh rõ ràng, biết xác định mục tiêu ngắn hạn, dài hạn.
|
8. Năng lực thực hiện trách nhiệm xã hội
|
i. biết đánh giá cơ hội kinh doanh, lựa chọn và chớp cơ hội kinh doanh.
|