Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Starter unit Language Focus trang 5 có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 2 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1-‘s
2-are
3- ‘m not
4 isn’t
5- aren’t
Lời giải
1 –‘m
2- ‘s
3-‘re
4-‘s
5-‘s
6-‘re
7-‘m
8-‘re
Dịch
1. Tớ thích động vật
2. Anha ấy là người ý
3. Bạn giỏi trượt ván
4 Cô ấy thích nói chuyện trên mạng
5.Nó là một trò chơi điện từ
6. Họ đến từ Edinburge
7. Tớ 11 tuổi
8. Họ là giáo viên
Lời giải
1. She isn’t interested in reading
2. We aren’t good at basketball
3. The book isn’t very good
4. My brother isn’t into photography
5. I am not fifteen
6. You aren’t from Ankara
7. He isn’t my friend
8. We aren’t our house
Dịch
1. Cô ấy không thích đọc
2. Chúng tôi không giỏi bóng rổ
3. Cuốn sách không hay lắm
4. Anh trai tôi không mê nhiếp ảnh
5. Tôi chưa mười lăm tuổi
6. Bạn không đến từ Ankara
7. Anh ấy không phải là bạn của tôi
8. Chúng tôi không phải là nhà của chúng tôi
Lời giải
1. Nuran is thirteen. She is from Izmir
2. Jessica and Holly are eleven. They are from Liverpool
3. I am twelve. I am from Vietnam
Dịch
1. Nuran mười ba tuổi. Cô ấy đến từ Izmir
2. Jessica và Holly mười một tuổi. Họ đến từ Liverpool
3. Tôi mười hai tuổi. Tôi đến từ việt nam
Lời giải
1. It/ his
2. They/ her
3. It/ my
4. We/ their
5. He/ our
Dịch
1. Nó là quà sinh nhật của anh ấy
2. Họ là bố mẹ của cô ấy
3. Nó không phải đồ ăn ưa thích của tôi
4. Chúng ta là bạn của họ
5. Anh ấy là người chú ưa thích của tôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.