Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Starter unit Language Focus trang 8 có đáp án
20 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. Those
2. This
3. These
4. That
5. These
Hướng dẫn dịch
1. Những bạn nam này ở lớp tớ
2. Trò chơi điện tử này rất hay
3. Đây là những người bạn mới của tớ, Michaela và Megan
4. Cái máy ảnh kia khá là đắt
5. Đây là em họ của tớ, Alex
Lời giải
1. has
2. have
3. got
4. got
5. Has
6. have
7.has
8. haven’t
9. hasn’t
Lời giải
1. haven’t got
have got
2. hasn’t got
has got
3. has got
hasn’t got
4. has got
hasn’t got
5.haven’t got
have got
6. has got
hasn’t got
Hướng dẫn làm bài
1. Tớ không có một cái bút ở trong cặp
Tớ có một quyển vở
2. Molly không có một cái bàn lớn ở phòng cô ấy
Cô ấy có một cái bàn nhỏ
3. Bạn có một cái thè ở trong ngăn kéo
Bạn không có máy ảnh
4. Steven có một chị gái
Anh ấy không có anh trai
5. Chúng tớ không có họ hàng ở Úc
Chúng tớ có họ hàng ở Anh
6. Lớp học của tớ có những cái bàn mới
Nó không có có bảng mới
Lời giải
1. Have/ got/ Yes, they have
2. Has/ got/ Yes, he has
3. Have/ got/ No, they haven’t
4. Has/ got/ No, he hasn’t
Hướng dẫn dịch
1. Tony và Jacob có máy tính xách tay không? Có, họ có
2. Maria có thú cưng không? Có, Cô ấy có
3. Tony và Jacob có thú cưng không? Không, họ không có
4. Maria có bạn ờ London không? Có, cô ấy có
Lời giải
1. In my pocket, I have got a mobile phone but I haven’t got a pen
2. On my desk, I have got a computer, but I haven’t got books
3. On my teacher’s desk, he has got pen, but he hasn’t got a computer
4. In my bag, I have got two books, but I haven’t got a pencil
5. In our house, we have got two beds, but we haven’t got computers
Hướng dẫn dịch
1. Trong túi của tôi, tôi có điện thoại di động nhưng tôi không có bút
2. Trên bàn làm việc của tôi, tôi có một máy tính, nhưng tôi không có sách
3. Trên bàn giáo viên của tôi, anh ấy có bút, nhưng anh ấy không có máy tính
4. Trong cặp của tôi, tôi có hai cuốn sách, nhưng tôi không có bút chì
5. Trong nhà, chúng tôi có hai cái giường, nhưng chúng tôi không có máy tính