Câu hỏi:
12/07/2024 1,621Complete the sentences using affirmative or negative forms of have got
(Hoàn thành câu sau sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của have got)
Câu hỏi trong đề: Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Starter unit có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. haven’t got
have got
2. hasn’t got
has got
3. has got
hasn’t got
4. has got
hasn’t got
5.haven’t got
have got
6. has got
hasn’t got
Hướng dẫn làm bài
1. Tớ không có một cái bút ở trong cặp
Tớ có một quyển vở
2. Molly không có một cái bàn lớn ở phòng cô ấy
Cô ấy có một cái bàn nhỏ
3. Bạn có một cái thè ở trong ngăn kéo
Bạn không có máy ảnh
4. Steven có một chị gái
Anh ấy không có anh trai
5. Chúng tớ không có họ hàng ở Úc
Chúng tớ có họ hàng ở Anh
6. Lớp học của tớ có những cái bàn mới
Nó không có có bảng mới
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. Those
2. This
3. These
4. That
5. These
Hướng dẫn dịch
1. Những bạn nam này ở lớp tớ
2. Trò chơi điện tử này rất hay
3. Đây là những người bạn mới của tớ, Michaela và Megan
4. Cái máy ảnh kia khá là đắt
5. Đây là em họ của tớ, Alex
Lời giải
1. In my pocket, I have got a mobile phone but I haven’t got a pen
2. On my desk, I have got a computer, but I haven’t got books
3. On my teacher’s desk, he has got pen, but he hasn’t got a computer
4. In my bag, I have got two books, but I haven’t got a pencil
5. In our house, we have got two beds, but we haven’t got computers
Hướng dẫn dịch
1. Trong túi của tôi, tôi có điện thoại di động nhưng tôi không có bút
2. Trên bàn làm việc của tôi, tôi có một máy tính, nhưng tôi không có sách
3. Trên bàn giáo viên của tôi, anh ấy có bút, nhưng anh ấy không có máy tính
4. Trong cặp của tôi, tôi có hai cuốn sách, nhưng tôi không có bút chì
5. Trong nhà, chúng tôi có hai cái giường, nhưng chúng tôi không có máy tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1