Câu hỏi:
12/07/2024 402Complete the table with given words
(Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1. has
2. have
3. got
4. got
5. Has
6. have
7.has
8. haven’t
9. hasn’t
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the picture. Complete the sentences with this/ that/ these/ those
(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành câu sau với this/ that/ these/ those)
Câu 2:
Complete the sentences using affirmative or negative forms of have got
(Hoàn thành câu sau sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của have got)
Câu 3:
Write sentences using affirmative and negative forms of have got
(Hoàn thành câu sử dụng dạng khẳng định của have got)
Câu 4:
Look at the table. Write question and short answers
(Nhìn vào bảng sau. Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!