Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 7: Growing up Language Focus Practice trang 72 có đáp án

21 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 4 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1529 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

23.7 K lượt thi 37 câu hỏi
371 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

15.6 K lượt thi 32 câu hỏi
231 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)

22.4 K lượt thi 26 câu hỏi
222 người thi tuần này

Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)

1.4 K lượt thi 40 câu hỏi
174 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)

22.3 K lượt thi 26 câu hỏi
161 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án

1.6 K lượt thi 17 câu hỏi
152 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)

22.3 K lượt thi 26 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

1. didn’t start

2. talked

3. didn’t practise

4. visited

5. didn’t see

6. went

7. didn’t become

8. won

9. didn’t have

10. knew

Lời giải

1. We didn’t take a photo of that film star.

2. Ann saw the new James Cameron film.

3. That actor didn’t have blonde hair.

4. He read the Harry Potter book.

5. Those actors didn’t become very famous.

6. I knew the answer to his question.

7. She didn’t sing a song from the film.

8. It rained last night.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi đã không chụp ảnh ngôi sao điện ảnh đó.

2. Ann đã xem phim mới của James Cameron.

3. Diễn viên ấy không có tóc vàng.

4. Anh ta đã đọc sách Harry Potter.

5. Những người diễn viên này không nổi tiếng lắm.

6. Tôi đã hiểu câu trả lời cho câu hỏi của anh ta.

7. Cô ấy đã không hát nhạc phim.

8. Trời đã mưa vào tối hôm qua.

Lời giải

1. didn’t like; preferred

2. didn’t do; studied; watched

3. didn’t have; went; swam

4. didn’t see; got up; ran; didn’t get

Hướng dẫn dịch:

1. ‘Tôi đã vui tằng là bài hát mới của Ed Sheeran đã phát trên radio sớm hơn’. ‘Vậy à, tôi không thích nó. Tôi thích bài khác của anh ấy hơn’.

2. ‘Tối hôm qua anh trai tôi đã không làm bài tập’. ‘Ồ, chị gái tôi đã học hàng giờ liền nhưng mà chị ấy xem ti vi cùng lúc’.

3. ‘Năm nay chúng tôi đã có một kì nghỉ. Còn bạn thì sao?’. ‘À, chúng tôi đã đến bãi biển địa phương mỗi ngày và chúng tôi đã bơi. Nó thật tuyệt vời’.

4. ‘Tôi đã không nhìn thấy bạn trên be buýt sáng nay. Bạn đã ở đâu vậy?’. ‘Tôi đã dậy lúc 8:00 và tôi đã rời nhà rất muộn. Tôi chạy rất nhanh nhưng đã không bắt được xe buýt’.

Lời giải

1. Did Burak score a goal in the match? Yes, he did.

2. Did your friends go to London yesterday? Yes, they did.

3. Did Helen started university last year? No, she didn’t.

4. Did you practice your English in the UK? Yes, I did.

5. Did we go to that café two weeks ago? No, we didn’t.

6. Did you spend time with your grandparents at the weekend? Yes, I did.

Hướng dẫn dịch:

1. Burak đã ghi bàn trong trận đấu phải không? Đúng vậy.

2. Các bạn của cậu đã đến Luân Đôn ngày hôm qua phải không? Đúng vậy.

3. Helen đã bắt đầu đi học đại học từ năm ngoái phải không? Không phải.

4. Cậu đã luyện tập tiếng Anh ở Anh à? Ừ đúng vậy.

5. Chúng ta đã đến quán cà phê đấy hai tuần trước có phải không? Không phải.

6. Bạn đã dành nhiều thời gian của mình cùng với ông bà vào cuối tuần phải không? Đúng vậy.

4.6

557 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%