Câu hỏi:
13/07/2024 652Complete the table with the affirmative or negative verb forms. (Hoàn thành bảng với dạng khẳng định hoặc phủ định)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. didn’t start |
2. talked |
3. didn’t practise |
4. visited |
5. didn’t see |
6. went |
7. didn’t become |
8. won |
9. didn’t have |
10. knew |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write questions using the past simple. Then write short answer. (Viết câu hỏi dùng thì quá khứ. Sau đó viết câu trả lời ngắn).
Câu 2:
Make the affirmative sentences negative and the negative sentences affirmative. (Viết câu phủ định và câu khẳng định)
Câu 3:
Complete the dialogues using the past simple. Use the affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại, đung thì quá khứ)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!