Câu hỏi:
13/07/2024 695Complete the table with the affirmative or negative verb forms. (Hoàn thành bảng với dạng khẳng định hoặc phủ định)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. didn’t start |
2. talked |
3. didn’t practise |
4. visited |
5. didn’t see |
6. went |
7. didn’t become |
8. won |
9. didn’t have |
10. knew |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write questions using the past simple. Then write short answer. (Viết câu hỏi dùng thì quá khứ. Sau đó viết câu trả lời ngắn).
Câu 2:
Make the affirmative sentences negative and the negative sentences affirmative. (Viết câu phủ định và câu khẳng định)
Câu 3:
Complete the dialogues using the past simple. Use the affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại, đung thì quá khứ)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 20)
Bài tập trắc nghiệm Unit 7 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 8 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận