Câu hỏi:
16/11/2022 649Complete the dialogues using the past simple. Use the affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại, đung thì quá khứ)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. didn’t like; preferred
2. didn’t do; studied; watched
3. didn’t have; went; swam
4. didn’t see; got up; ran; didn’t get
Hướng dẫn dịch:
1. ‘Tôi đã vui tằng là bài hát mới của Ed Sheeran đã phát trên radio sớm hơn’. ‘Vậy à, tôi không thích nó. Tôi thích bài khác của anh ấy hơn’.
2. ‘Tối hôm qua anh trai tôi đã không làm bài tập’. ‘Ồ, chị gái tôi đã học hàng giờ liền nhưng mà chị ấy xem ti vi cùng lúc’.
3. ‘Năm nay chúng tôi đã có một kì nghỉ. Còn bạn thì sao?’. ‘À, chúng tôi đã đến bãi biển địa phương mỗi ngày và chúng tôi đã bơi. Nó thật tuyệt vời’.
4. ‘Tôi đã không nhìn thấy bạn trên be buýt sáng nay. Bạn đã ở đâu vậy?’. ‘Tôi đã dậy lúc 8:00 và tôi đã rời nhà rất muộn. Tôi chạy rất nhanh nhưng đã không bắt được xe buýt’.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write questions using the past simple. Then write short answer. (Viết câu hỏi dùng thì quá khứ. Sau đó viết câu trả lời ngắn).
Câu 2:
Make the affirmative sentences negative and the negative sentences affirmative. (Viết câu phủ định và câu khẳng định)
Câu 3:
Complete the table with the affirmative or negative verb forms. (Hoàn thành bảng với dạng khẳng định hoặc phủ định)
về câu hỏi!