Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 8: Going away Vocabulary and Listening trang 56 có đáp án
19 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. It’s stormy (trời có bão)
2. It’s foggy (trời có sương)
3. It’s snowy (trời có tuyết)
4. It’s cold (trời lạnh)
5. It’s sunny (trời nắng)
6. It’s winđy (trời gió)
7. It’s icy (trời có bang)
8. It’s cloudy (trời có mây)
9. It’s hot (trời nóng)
Lời giải
1. snowy |
2. sunny |
3. foggy |
4. windy |
5. rainy |
6. icy |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có định đi trượt tuyết trên núi không? Có, bây giờ ở đó đang có tuyết.
2. Tôi có nên bôi kem chống nắng lên mặt không nhỉ? Có. Hôm nay trời rất nắng.
3. ‘Bây giờ chúng ta sẽ ra khỏi xe hơi’. ‘Cẩn thận. Hôm nay bạn không thể nhìn xa được đâu. Trời có sương.
4. Vào tháng Năm chỗ của bạn lạnh là? ‘Không. Nó chỉ hơi có gió tí thôi.
5. Hôm nay bạn có cần áo mưa không? ‘Có, ngoài trời đang có mưa’
Lời giải
1. This morning it’s hot and sunny
2. This week it’s sunny and windy.
3. At New Year, it’s usually foggy and rainy
4. On my birthday, it’s cloudy and cool
5. In April, it’s hot
6. In the winter holidays, it’s cold and snowy.
Hướng dẫn dịch:
1. Sáng nay trời nóng và nắng
2. Tuần này trời có nắng và có gió
3. Năm mới, trời thường có sương và mưa
4. Vào ngày sinh nhật tôi, trời có mây và mát mẻ
5. Vào tháng tư, trời nóng
6. Vào những ngày mùa đông, trời lạnh và có tuyết
723 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%