Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 8: Going away Language Focus Practice trang 73 có đáp án

31 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 6 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1529 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

23.7 K lượt thi 37 câu hỏi
371 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

15.6 K lượt thi 32 câu hỏi
231 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)

22.4 K lượt thi 26 câu hỏi
222 người thi tuần này

Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)

1.4 K lượt thi 40 câu hỏi
174 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)

22.3 K lượt thi 26 câu hỏi
161 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án

1.6 K lượt thi 17 câu hỏi
152 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)

22.3 K lượt thi 26 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

1. are going to visit 

2. isn’t going to make

3. aren’t going to put

4. are going to have

5. is going to take

6. is going to talk

Hướng dẫn dịch:

Chào Gemma, 

Lớp của chúng ta sẽ có một chuyến đi với trường vào ngày mai. Chúng mình sẽ thăm bảo tàng khoa học mới – mình không thể đợi thêm được nữa. Mẹ của mình thường làm bánh mì kẹp nhưng mẹ sẽ không làm thức ăn cho mình lần này và mình cũng sẽ bỏ chai nước vào trong cặp vì chúng ta sẽ ăn trưa ở một quán ăn trong bảo tàng.

Giáo viên của chúng ta, thầy Edwards sẽ dẫn chúng ta thăm các khu khác nhau của bảo tàng và thầy sẽ nói cho chúng ta những điều ở đây. Nghe có vẻ rất thú vị.

Gặp cậu sớm nhé,

Becky 

Lời giải

1. Where are you going to stay?

2. Are your parents going to swim in the river?

3. What are you going to eat?

4. Is your dad going to do a barbecue?

5. Are you going to take your tent?

6. When are you going to come back?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ định ở đâu?

2. Bạn của bạn sẽ đi bơi ở sông à?

3. Bạn sẽ ăn món gì đấy?

4. Bố của bạn sẽ làm đồ nướng à?

5. Bạn sẽ lấy lều của bạn chứ?

6. Khi nào bạn sẽ quay lại?

Lời giải

1. will be

2. won’t need

3. will become

4. won’t enjoy 

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ thời tiết rất tốt. Tôi chắc chắn ngày mai trời sẽ nắng.

2. Tôi biết nhiều về Prague. Chúng ta sẽ không cần một cuốn sách hướng dẫn trong chuyến đi này.

3. Mehmet giỏi về kịch. Anh ấy sẽ trở thành một diễn viên nổi tiếng ngày nào đó.

4. Mary không hứng thú với động vật. Cô ấy sẽ không thích chuyến thăm quan sở thú.

Lời giải

1. will carry

2. won’t be

3. will text

4. won’t forget

Hướng dẫn dịch:

1. Cặp của bạn nặng đấy. Mình sẽ mang giúp bạn.

2. Mình sẽ đến nhà bạn vào đúng 7:00. Mình sẽ không muộn đâu.

3. ‘Tôi không có điện thoại’. ‘Không sao, mình sẽ nhắn tin cho Maria hộ bạn’.

4. Chúng tôi sẽ mang đồ ăn đến buổi dã ngoại. Chúng tôi sẽ không quên đâu. Chúng tôi hứa!.

Lời giải

1-d: If you bring some water, I’ll carry it in my rucksack.

2-b: I won’t be happy if it rains on our holiday.

3-a: I’ll bring my skateboard if we go to the park.

4-c: If I go shopping, I’ll leave my camera in the hotel.

Hướng dẫn dịch:

1-d: Nếu bạn mang nước, tôi sẽ bỏ nó trong cặp của tôi.

2-b: Tôi sẽ không vui nếu trời mưa trong kì nghỉ của chúng tôi.

3-a: Tôi sẽ mang ván trượt nếu chúng ta đi công viên.

4-c: Nếu tôi đi mua sắm, tôi sẽ để máy ảnh ở khách sạn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

723 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%