Giải SBT Tiếng anh 6 CTST Unit 8: Going away Language Focus trang 57 có đáp án

24 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 5 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1529 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

23.7 K lượt thi 37 câu hỏi
371 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

15.6 K lượt thi 32 câu hỏi
231 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)

22.4 K lượt thi 26 câu hỏi
222 người thi tuần này

Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)

1.4 K lượt thi 40 câu hỏi
174 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)

22.3 K lượt thi 26 câu hỏi
161 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án

1.6 K lượt thi 17 câu hỏi
152 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)

22.3 K lượt thi 26 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

1. leave        2. Won’t    3. Don’t      4. Will         5. Will         6. Finish

Hướng dẫn dịch:

- Nếu bạn rời đi sớm, bạn sẽ không bị muộn

- Nếu bạn không làm bài tập về nhà, giáo viên sẽ tức giận

- Bạn sẽ đến rạp chiếu phim nếu bạn làm xong bài tập về nhà chứ?

Lời giải

1. won’t hear

2. finds

3. gets up

4. sees

5. won’t go

6. will they sit

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu chúng ta không lắng nghe, chúng ta sẽ không nghe được các bạn của chúng ta nói gì.

2. Anh ấy sẽ vui nếu anh ấy tìm được ví của mình.

3. Ed sẽ làm cà phê nếu anh ta dậy sớm chứ?

4. Nếu cô ấy nhìn thấy một con gấu trắng Bắc Cực, cô ấy sẽ chụp ảnh.

5. Chúng ta sẽ không đi biển nếu thời tiết xấu.

6. Chúng ta sẽ ngồi đâu nếu trời rất nóng?

Lời giải

1. If it’s hot, I’ll wear a T-shirt.

2. We’ll catch the train if we run.

3. They won’t play football if it rains.

4. If you don’t eat, you’ll feel hungry.

5. What will they do if it’s very cold?

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu trời nóng, tôi sẽ mặc một chiếc áo phông.

2. Chúng tôi sẽ bắt kịp chuyến tàu nếu chúng tôi chạy.

3. Họ sẽ không chơi bóng đá nếu trời mưa.

4. Nếu bạn không ăn, bạn sẽ thấy đói.

5. Họ sẽ làm gì nếu trời rất lạnh.

Lời giải

1. will bake

2. will we do

3. rains

4. ask

5. will say

6. doesn’t feel

7. won’t come

 

Hướng dẫn dịch:

Hi Layla,

Dạo này bạn có khỏe không? Mình rất mong đến buổi dã ngoại trên bãi biển vào thứ Bảy. Mình nghĩ chúng ta sẽ có rất nhiều đồ để ăn. Mình sẽ mang khoai tây chiên, đồ uống và nếu mình dậy sớm vào thứ bảy, mình sẽ nướng bánh nữa.

Chúng ta sẽ làm gì nếu trời mưa vào thứ bảy? Có lẽ chúng ta có thể có buổi picnic trong nhà. Nếu mình xin mẹ, có lẽ mẹ sẽ đồng ý. Mình nghĩ là sẽ có bạn, mình, Maya và Rachel. Nhưng mình đã nói với Maya rồi và cô ấy bị ốm. Nếu cô ấy không cảm thấy khỏe vào thứ bảy, cô ấy sẽ không đến.

Thân ái, Emma.

Lời giải

1. If I don’t tidy my room, my mother will be mad.

2. Our teacher won’t be happy if we don’t finish our homework.

3. If I work hard at school, I will pass the exam.

4. We won’t go to the park if it rains.

5. If I see my favourite singer on TV, I will scream and dance

Hướng dẫn dịch: 

1. Nếu tôi không dọn phòng, mẹ tôi sẽ nổi điên.

2. Cô giáo của chúng tôi sẽ không vui nếu chúng tôi không hoàn thành ài tập về nhà.

3. Nếu tôi học chăm ở trường, tôi sẽ vượt qua bài kiểm tra.

4. Chúng ta sẽ không đi công viên nếu trời mưa.

5. Nếu tôi nhìn thấy ca sĩ yêu thích của tôi trên ti vi, tôi sẽ nhảy nhót và la hét.

4.6

723 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%