Tiếng Anh lớp 6 Progress Review 1 trang 36 - 37 Daily routines - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
18 người thi tuần này 4.6 510 lượt thi 9 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 : Sports - Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed - Friends Plus có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. get 2. have 3. brush, wash 4. go
5. chat 6. help 7. study 8. relax, watch
Hướng dẫn dịch
1. Tôi thức dậy lúc 6 giờ 15 mỗi sáng.
2. Tôi ăn ăn sáng lúc 7.00.
3. Sau khi ăn sáng, tôi luôn luôn đánh răng của tôi và rửa mặt .
4. Tôi và em gái đến trường bằng xe buýt.
5. Sau giờ học .tôi đi với bạn bè của tôi, chúng tôi đôi khi nói chuyện hàng giờ!
6. Tôi luôn luôn giúp bố mẹ tôi với công việc nhà.
7. Trong phòng ngủ của tôi, tôi học ở trên bàn với tất cả các sách ở trường của tôi.
8. Trước khi đi ngủ, tôi thường thư giãn trên ghế sofa và đôi khi tôi xem TV.
Lời giải
1. brothers 2. mother 3. aunt 4. father
5. grandmother 6. grandfather
Hướng dẫn dịch
Tên của tớ là David và tớ đến từ một đại gia đình. Tớ có 3 chị gái và 5 anh trai. Nhưng bố mẹ tớ đến từ một gia đình nhỏ. Mẹ tớ chỉ có một người em gái tên là Mary. Cô ấy là một người dì thân thiết của tớ. Bố tớ cũng có một chị gái là Jane.
Ông bà tớ là người Mỹ, nhưng họ sống ở London. Bà tớ đến từ Boston- bà rất là tốt. Và ông tớ đến từ New York, ông tớ rất hài hước
Lời giải
1. I like cooking
2. We play football every afternoon
3. She washes the car
4. They don't help with the housework
5. My brother doesn't study in the evening
6. You don't play video game
Hướng dẫn dịch
1. Tôi thích nấu ăn
2. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi chiều
3. Cô ấy rửa xe
4. Họ không giúp việc nhà
5. Anh trai tôi không học vào buổi tối
6. Bạn không chơi trò chơi điện tử
Lời giải
1. Dad - e 2. Emma -d 3. Grace - c
4. Holly - b 5. Mum - f 6. Richard – a
Lời giải
1. What time do you get up?
2. When do you have breakfast?
3. How often does she help at home?
4. Does Anna study a lot?
5. When do they get home from work?
6. Do your parents watch TV in the evening?
Hướng dẫn làm bài
1. Mấy giờ bạn dậy?
2. Khi nào bạn ăn sáng?
3. Cô ấy thường giúp việc gì ở nhà?
4. Anna có học nhiều không?
5. Khi nào họ đi làm về?
6. Bố mẹ bạn có xem TV vào buổi tối không?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.