Make the negative sentences and the affirmative sentences. ( Đặt câu phủ định và câu phủ định)

Make the negative sentences and the affirmative sentences. ( Đặt câu phủ định và câu phủ định)
Quảng cáo
Trả lời:
1. I like cooking
2. We play football every afternoon
3. She washes the car
4. They don't help with the housework
5. My brother doesn't study in the evening
6. You don't play video game
Hướng dẫn dịch
1. Tôi thích nấu ăn
2. Chúng tôi chơi bóng đá mỗi chiều
3. Cô ấy rửa xe
4. Họ không giúp việc nhà
5. Anh trai tôi không học vào buổi tối
6. Bạn không chơi trò chơi điện tử
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
(1) What's on? (2) What do you want
(3) I'm not really interested in (4) I like the sound
(5) what a bout (6) Let's go
Lời giải
1. Dad - e 2. Emma -d 3. Grace - c
4. Holly - b 5. Mum - f 6. Richard – a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




