Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Puzzles and games trang 81 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
20 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 36)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. football ( bóng đá) |
2. atheletics ( điền kinh) |
3. hockey ( khú côn cầu) |
4. rugby ( bóng bầu dục) |
5. gymnastics ( thể dục dụng cụ) |
6. Volleyball ( bóng chuyền) |
7. Judo ( judo) |
8. tennis ( quần vợt) |
Lời giải
- Đặt 4 đến 8 vật ở trên bàn
- Nhìn vào các vật trong khoảng 10s và nhớ chúng
- Một học sinh nhắm mắt lại
- Người còn lại lấy những vật ở trên bàn và giấu chúng đi
- Học sinh mở ta và nói những vật còn lại ở trên bàn, sử dụng cấu trúc there was/ there were. Ví dụ: There was a pen. There was a ruler. There were three book. There was an apple. Học sinh đạt điểm cho mỗi câu trả lời đúng/
- Lặp lại các trò chơi với các vật khác nhau. Ai đạt được nhiều điểm nhất.
Lời giải
1. went |
2. won |
3. travelled |
4. became |
5. learned |
6. watched |
7. did |
8. competed |
9. decided |
Lời giải
1. was |
2. broke |
3. ran |
4. won |
5. went |
6. did |
7. were |
|
Mystery word: skate
750 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%