Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Speaking trang 78 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
22 người thi tuần này 4.6 3.9 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
23 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit Starter : Hello - Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh - Right on có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food - Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es - Right on có đáp án
3 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit Starter : Hello - Listening: Thể thao - Right on có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1.was
|
2.was |
3. went |
4. was |
5. were |
6.won |
7. were |
|
Alfie was happy on Saturday because she went to a football match
Hướng dẫn dịch
Alfie: Chào Lois. Mọi thứ thế nào?
Lois: Ồ, chào Alfie. Cũng ổn, cảm ơn.Cuối tuần của cậu thế nào?
Alfie: Nó rất tuyệt, cảm ơn. Tớ đi xem bóng đá vào thứ 7
Lois: Thật á? Nó hay chứ?
Alfie. Có, nó rất tuyệt. Có rất nhiều bàn thắng United thắng chung cuộc 3-2.
Lois: Thật là tốt. Bạn đi cùng ai đó?
Alfie: Anh trai tớ. Tại sao lần tới bạn lại không đi nhỉ?
Lois: Chắc chắn rồi. Tại sao lại không nhỉ? Nhắn tin cho mình khi nào câu đi nhé?
Alfie: Ok nha. Bye Lois
Lois: Bye
Lời giải
1, How |
2. That’s |
3. Who |
4. Why |
5. Why |
6. When |
Lời giải
1. It wasn’t great. I went to the cinema on Saturday/ The film was really boring.
2. It was brilliant. I went to a tennis match. The game was amazing.
3. It was OK. I went to a restaurant with my parents. The food was nice
Hướng dẫn dịch
1. Nó không tuyệt vời. Tớ đã đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy / Bộ phim thực sự rất nhàm chán.
2. Nó thật rực rỡ. Tớ đã đến một trận đấu quần vợt. Trò chơi thật tuyệt vời.
3. Nó đã được. Tớ đã đến một nhà hàng với bố mẹ tớ. Thức ăn ngo
Lời giải
A: How was your weekend?
B: It was great. I went to the cinema. The film is so interesting. What about you?
A:It wasn’t quite great. I went to a restaurant with my parents. The food was terrible
Hướng dẫn dịch
A: Cuối tuần của bạn thế nào?
B: Nó thật tuyệt. Tớ đã đến rạp chiếu phim. Bộ phim thật thú vị. Còn bạn thì sao?
A: Nó không hoàn toàn tuyệt vời. Tớ đã đến một nhà hàng với bố mẹ tớ. Đồ ăn thật khủng khiếp
Lời giải
A: How was your weekend?
B: It was so great. I went to a basketball match on Sunday.
A: Really?
B: Yes. There were a lot of scores
Hướng dẫn dịch
A: Cuối tuần của bạn thế nào?
B: Nó rất tuyệt. Tớ đã đi xem một trận đấu bóng rổ vào Chủ nhật.
A: Thật không?
B: Vâng. Có rất nhiều điểm