Câu hỏi:
13/07/2024 414Complete the the dialogue. Then watch or listen and check. Why was Alfie happy on Saturday?
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
1.was
|
2.was |
3. went |
4. was |
5. were |
6.won |
7. were |
|
Alfie was happy on Saturday because she went to a football match
Hướng dẫn dịch
Alfie: Chào Lois. Mọi thứ thế nào?
Lois: Ồ, chào Alfie. Cũng ổn, cảm ơn.Cuối tuần của cậu thế nào?
Alfie: Nó rất tuyệt, cảm ơn. Tớ đi xem bóng đá vào thứ 7
Lois: Thật á? Nó hay chứ?
Alfie. Có, nó rất tuyệt. Có rất nhiều bàn thắng United thắng chung cuộc 3-2.
Lois: Thật là tốt. Bạn đi cùng ai đó?
Alfie: Anh trai tớ. Tại sao lần tới bạn lại không đi nhỉ?
Lois: Chắc chắn rồi. Tại sao lại không nhỉ? Nhắn tin cho mình khi nào câu đi nhé?
Alfie: Ok nha. Bye Lois
Lois: Bye
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Work in pair. Practise mini- dialogues using the phrases in exercise 2 and 3
(Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại nhỏ sử dụng các cụm từ trong bài tập 2 và 3)
Câu 2:
Look at the key phrases. Cover the dialogue and try to complete the Key Phrases. Then watch or listen and check.
( Nhìn vào các cụm từ chính. Che đoạn hội thoại và cố gắng hoàn thành các Cụm từ chính. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra.)
Câu 3:
Look at phrases. Then listen to three mini- dialogues. Which phrases do you hear?
(Nhìn vào các cụm từ. Sau đó, nghe ba đoạn hội thoại ngắn. Bạn nghe thấy những cụm từ nào?)
Câu 4:
Work in pairs. Look at the pictures. Imagine that you went to a football match or basketball game last week. Prepare and practise new dialogue with the phrases in exercise 2 and 3
( Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Hãy tưởng tượng rằng bạn đã tham dự một trận đấu bóng đá hoặc trận đấu bóng rổ vào tuần trước. Chuẩn bị và thực hành đối thoại mới với các cụm từ trong bài tập 2 và 3)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: This is my family - Phonetics and Speaking - Explore English có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Television - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and games - Reading - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet holiday - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!