Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit check Grammar có đáp án
15 người thi tuần này 4.6 6.3 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. Any |
2. A lot of/ lots of |
3. Some |
4. A lot of/ lots of |
5. Some |
6. Any |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rỗng ví rồi. Không còn đồng nào trong nó nữa.
2. Rất nhiều trẻ em thích ăn sô cô la. Nó là một sự lựa chọn phổ biến.
3. Chúng tôi tự hào rằng chúng tôi chỉ cần thời gian để giúp hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
4. Cậu bé có rất nhiều đồ chơi – tôi nghĩ anh ấy có nhiều đồ chơi hơn tất cả chúng tôi, nhưng anh ấy không muốn chia sẻ.
5. Cho tôi một ít nước làm ơn.
6. Có phòng vệ sinh nào trong trung tâm mua sắm không?
Lời giải
1 – A |
2 – C |
3 – A |
4 – C |
5 – A |
6 – B |
7 - B |
8 - A |
Hướng dẫn dịch:
1. Bà tôi 85 tuổi, nhưng cô ấy có thể đọc sách và viết mà không cần kính.
2. Bạn có thể giúp tôi làm việc nhà được không làm ơn?
3. Bạn có muốn uống trà vào bữa trưa không?
4. Bạn có thể trông chó của tôi một ngày được không?
5. Bạn cấm được ăn thịt sống/
6. Tôi muốn ăn bánh mì nướng vào buổi sáng.
7. Tôi không thể tới bữa tiệc sinh nhật tối nay vì tôi phải hoàn thành bài tập về nhà trước 6 giờ.
8. Bạn phải rửa tay trước khi ăn.
Lời giải
1. Peppers |
2. Ometlette |
3. Smoothies |
4. Meat |
5. Sizzling pancake |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích rau củ, ớt là thứ tôi yêu thích.
2. Bạn có muốn ăn thịt bò với trứng ốp lết không?
3. Bạn có muốn uống gì không? Sinh tố thì sao?
4. Không thịt lợn hay cừu. Tôi không ăn thịt.
5. Bánh xèo là một trong những món ăn yêu thích của tôi.
Lời giải
Down (Hàng dọc):
1. Hamburger (bánh hamburger)
3. Toast (bánh mì nướng)
5. Cereal (ngũ cốc)
7. Yoghurt (sữa chua)
Across (Hàng ngang):
2. Pizza (bánh pizza)
4. Sausage (xúc xích)
6. Omelette (trứng ốp lết)
1261 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%