Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
126 lượt thi câu hỏi
130 lượt thi
Thi ngay
49 lượt thi
89 lượt thi
69 lượt thi
150 lượt thi
55 lượt thi
107 lượt thi
26 lượt thi
97 lượt thi
56 lượt thi
Câu 1:
Dựa vào hình ảnh dưới đây, thực hiện các yêu cầu.
a) Viết tổng các số hạng bằng nhau để tìm khối lượng cam của 7 túi.
b) Viết phép nhân để tìm khối lượng cam của 7 túi.
c) Số?
d) Nêu tên các thành phần của mỗi phép tính ở câu c.
e) Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong mỗi phép tính sau.
1,5 × .?. = 10,5
.?. : 7 = 10,5
10,5 : .?. = 7
Số chia đều 78 quyển vở cho 35 bạn, mỗi bạn được .?. quyển, còn dư .?. quyển.
Câu 2:
Nêu tên các thành phần của phép chia có dư sau.
78 : 35 = 2 (dư 8)
Chú ý: Trong phép chia có dư, số dư phải bé hơn số chia.
Câu 3:
Chọn sơ đồ phù hợp với sự liên quan giữa sổ lớn và số bé.
Câu 4:
Thay .?. bằng chữ hoặc số thích hợp.
Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau:
– Tính chất giao hoán: a × b = .?. × a
– Tính chất kết hợp: (a × b) × c = a × (.?. × c)
– Nhân một tổng với một số: (a + b) × c = a × c + .?. × c
– Nhân với 1: a × 1 = 1 × .?. = .?.
Câu 5:
Các phép nhân, phép chia đặc biệt.
a × 0 = 0 × a = .?.
a : 1 = .?.
a : .?. = 1 (a khác 0)
0 : b = .?. (b khác 0)
Câu 6:
Câu 7:
127 × 100
5,64 × 1000
Câu 8:
Câu 9:
Hoàn thiện các câu sau.
– Khi nhân một số với 0,1; 0,01; ... ta có thể lấy số đó chia cho .?.,.?.,...
– Khi chia một số cho 0,1; 0,01; ... ta có thể lấy số đó nhân với .?.,.?.,...
Câu 10:
Tính.
8,6 × 0,1
8,6 : 0,1
14,1 × 0,01
14,1 : 0,01
572 × 0,001
572 : 0,001
Câu 11:
Nhân hay chia
– Khi nhân một số với 0,5; 0,25 ta có thể lấy số đó .?. cho 2; 4.
– Khi chia một số cho 0,5; 0,25 ta có thể lấy số đó .?. với 2; 4.
Câu 12:
12 × 0,5
320 × 0,25
1,5 : 0,5
38: 0,25
Câu 13:
Tính bằng cách thuận tiện.
0,25 × 8,1 × 40
Câu 14:
40 × 0,2 × 0,25 × 50
Câu 15:
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân: 5 : 2
Mẫu: 1 : 2 = 12 = 0,5
Câu 16:
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân: 2 : 5
Câu 17:
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân: 3 : 4
Câu 18:
Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân: 1 : 8
Câu 19:
Thực hiện phép chia rồi thử lại.
Câu 20:
Câu 21:
Thực hiện phép chia rồi thử lại. 8,64 : 3,6
Câu 22:
Thực hiện phép chia rồi thử lại. 279 : 4,5
Câu 23:
Tính giá trị của biểu thức.
21 327 – 209 × 5
Câu 24:
5,25 : 3 × 4
Câu 25:
Tính giá trị của biểu thức. 57×(12+15)
Câu 26:
Tính giá trị của biểu thức. 23÷14-12÷14
Câu 27:
Chọn ý trả lời đúng.
a) 35 : .?. = 15. Số thích hợp thay vào .?. là:
A. 25
B. 45
C. 325
D. 3
Câu 28:
Tỉ số phần trăm của 0,66 kg và 2,4 kg là:
A. 0,275
B. 27,5
C. 27,5%
D. 27,5% kg
Câu 29:
Có 600 học sinh các khối lớp 1, 2 và 3 đi tham quan, trong đó có 25 số học sinh là học sinh lớp 3; 45% số học sinh còn lại là lớp 2. Hỏi có bao nhiêu học sinh lớp 1 đi tham quan?
Câu 30:
Dưới đây là hình ảnh gia đình bạn Hoà, sống tại Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu cả gia đình Hoà đi Hà Nội bằng máy bay thì tiền vé hết tất cả là .?. đồng.
Câu 31:
Số?
Tham quan một làng nghề, Hoà thấy mỗi thân tre được cưa thành 12 khúc, mỗi khúc tre được xẻ thành 12 thanh. Vậy, từ 1 thân tre sẽ có .?. thanh
25 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com