Giải VBT Toán 5 CD Bài 45. Tỉ lệ bản đồ có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 201 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
10 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập các phép tính với số tự nhiên có đáp án
25 bài tập Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó có lời giải
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
25 bài tập Bài toán liên quan đến rút về đơn vị có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Tỉ lệ bản đồ |
1 : 100 |
1 : 500 |
1 : 10 000 |
1 : 800 000 |
Độ dài trên bản đồ |
1 cm |
1 mm |
2 cm |
5 mm |
Độ dài thật |
100 cm |
500 mm |
20 000 cm |
4 000 000 mm |
Lời giải
a) Sân bóng trên được vẽ theo tỉ lệ 1 : 1 000
Tỉ lệ đó cho biết tỉ số giữa độ dài đo được trên bản đồ và độ dài thật đo được trên thực tế là 1 : 1 000.
b)
|
Độ dài trên sơ đồ |
Độ dài thật |
Chiều dài của sân bóng |
7,9 cm |
79 m |
Chiều rộng của sân bóng |
5 cm |
50 m |
Giải thích:
Chiều dài thật của sân bóng là: 7,9 × 1 000 = 7 900 (cm) = 79 m
Chiều rộng thật của sân bóng là: 5 × 1 000 = 5 000 (cm) = 50 m
Lời giải
a) Bản đồ có tỉ lệ là 1 : 800 000
b) Nếu độ dài trên bản đồ là 1 cm thì độ dài thật là 8 km
Giải thích:
Nếu độ dài trên bản đồ là 1 cm thì độ dài thật là:
1 × 800 000 = 800 000 (cm) = 8 km
c) Nếu độ dài thật là 8 km thì độ dài trên bản đồ là 1 cm.
Giải thích:
Nếu độ dài thật là 8 km thì độ dài trên bản đồ là:
800 000 : 800 000 = 1 cm
d)
Độ dài trên bản đồ AB = 3 cm.
Độ dài thật AB = 24 km.
Giải thích:
Khoảng cách giữa huyện Đông Anh và Hoàng Thành Thăng Long là 3 cm
Độ dài thật giữa hai vị trí đó là:
3 × 800 000 = 2 400 000 (cm) = 24 km
Lời giải
a)
Độ dài thật theo đường chim bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh là:
46 × 2 500 000 = 115 000 000 (cm) = 1 150 km
Đáp số: 1 150 km
b)
Đổi 5 km = 500 000 cm
Quãng đường đó hiển thị trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 có độ dài là:
500 000 : 100 000 = 5 cm
Đáp số: 5 cm
Lời giải
a)
|
Độ dài thật |
Độ dài trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 |
Chiều dài bảng của lớp học |
3 m |
6 cm |
Chiều rộng phòng học |
6 m |
12 cm |
Chiều dài phòng học |
9 m |
18 cm |
b)
Độ dài đoạn thẳng AB trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 là:
3 : 100 = 0,03 m = 3 cm