Giải vở bài tập Toán lớp 1 Bài 98 (có đáp án): Các số có hai chữ số (tiếp theo)
32 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
370 người thi tuần này
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án
7.6 K lượt thi
32 câu hỏi
225 người thi tuần này
Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
4.3 K lượt thi
10 câu hỏi
202 người thi tuần này
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Nhận biết các số từ 0 đến 5 có đáp án
796 lượt thi
15 câu hỏi
151 người thi tuần này
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án
4.3 K lượt thi
30 câu hỏi
100 người thi tuần này
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Luyện tập chung có đáp án
200 lượt thi
15 câu hỏi
97 người thi tuần này
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Luyện tập chung có đáp án
194 lượt thi
15 câu hỏi
96 người thi tuần này
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Bảng các số từ 1 đến 100 có đáp án
200 lượt thi
15 câu hỏi
94 người thi tuần này
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Phép cộng trong phạm vi 10 (Nhận biết dấu cộng, cách viết phép cộng) có đáp án
248 lượt thi
15 câu hỏi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Viết (theo mẫu):
Năm mươi: 20 ;
| Năm mươi tư: … ; | Năm mươi tám: … |
| Năm mươi mốt: … ; | Năm mươi lăm: … ; |
| Năm mươi chín: … | Năm mươi hai: … ; |
| Năm mươi sáu: … ; | Năm mươi ba: … ; |
| Năm mươi bảy: … |
Lời giải
Lời giải chi tiết:
| Năm mươi tư: 54 | Năm mươi tám: 58 |
| Năm mươi mốt: 51 | Năm mươi lăm: 55 |
| Năm mươi chín: 59 | Năm mươi hai: 52 |
| Năm mươi sáu: 56 | Năm mươi ba: 53 |
| Năm mươi bảy: 57 |
Câu 2
Viết (theo mẫu):
| a) Sáu mươi: 60 | b) 65: sáu mươi lăm |
| Sáu mươi mốt: … | 66: …………….. |
| Sáu mươi hai: … | 67: …………….. |
| Sáu mươi ba: … | 68: …………….. |
| Sáu mươi tư: … | 69: …………… |
Lời giải
Lời giải chi tiết:
| a) | b) |
| Sáu mươi mốt: 61 | 66: sáu mươi sáu |
| Sáu mươi hai: 62 | 67: sáu mươi bảy |
| Sáu mươi ba: 63 | 68: sáu mươi tám |
| Sáu mươi tư: 64 | 69: sáu mươi chín |
Lời giải
Lời giải chi tiết: