Giải vở bài tập Toán lớp 1 Bài 101 (có đáp án): Luyện tập
36 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 13
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 14
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 5: Đo độ dài – thời gian có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lời giải chi tiết:
Ba mươi: 30 ; | Bảy mươi bảy: 77 ; |
Tám mươi mốt: 81 | Mười ba: 13 ; |
Bốn mươi tư: 44 ; | Mười: 10 |
Mười hai: 12 ; | Chín mươi sáu: 94 ; |
Chín mươi chín: 99 | Hai mươi: 20 ; |
Sáu mươi chín: 69 ; | Bốn mươi tám: 48 |
Lời giải
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 32 là 33 ;
Số liền sau của 86 là 87
b) Số liền sau của 48 là 49 ;
Số liền sau của 69 là 70
c) Số liền sau của 59 là 60 ;
Số liền sau của 65 là 66
d) Số liền sau của 40 là 41 ;
Số liền sau của 98 là 99
Lời giải
Lời giải chi tiết:
47 > 45 | 34 < 50 | 10 = 18 – 8 |
81 < 82 | 78 > 69 | 44 > 30 + 10 |
95 > 90 | 72 < 81 | 70 = 90 – 20 |
61 < 63 | 62 > 26 | 77 < 90 – 10 |
Lời giải
Lời giải chi tiết:
a) 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6
b) 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 50 + 0
c) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5
d) 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị; ta viết: 49 = 40 + 9
231 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%