Câu hỏi:
12/07/2024 443Viết số:
Ba mươi: … ; | Bảy mươi bảy: … ; |
Tám mươi mốt: … | Mười ba: … ; |
Bốn mươi tư: … ; | Mười: … |
Mười hai: … ; | Chín mươi sáu: … ; |
Chín mươi chín: … | Hai mươi: … ; |
Sáu mươi chín: … ; | Bốn mươi tám: … |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải chi tiết:
Ba mươi: 30 ; | Bảy mươi bảy: 77 ; |
Tám mươi mốt: 81 | Mười ba: 13 ; |
Bốn mươi tư: 44 ; | Mười: 10 |
Mười hai: 12 ; | Chín mươi sáu: 94 ; |
Chín mươi chín: 99 | Hai mươi: 20 ; |
Sáu mươi chín: 69 ; | Bốn mươi tám: 48 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết (theo mẫu):
Mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7
a) 66 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 66 = … + …
b) 50 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 50 = … + …
c) 75 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 75 = … + …
d) 49 gồm … chục và … đơn vị; ta viết: 49 = … + …
Câu 2:
Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liến sau của 80 là 81.
a) Số liền sau của 32 là … ;
Số liền sau của 86 là …
b) Số liền sau của 48 là … ;
Số liền sau của 69 là …
c) Số liền sau của 59 là … ;
Số liền sau của 65 là …
d) Số liền sau của 40 là … ;
Số liền sau của 98 là …
Câu 3:
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
47 … 45 | 34 … 50 | 10 … 18 – 8 |
81 … 82 | 78 … 69 | 44 … 30 + 10 |
95 … 90 | 72 … 81 | 70 … 90 – 20 |
61 … 63 | 62 … 26 | 77 … 90 – 10 |
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 3
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 1
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1
Đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (Mới nhất) - Đề số 1
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4 có đáp án
về câu hỏi!