Câu hỏi:
11/07/2024 1,990Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liến sau của 80 là 81.
a) Số liền sau của 32 là … ;
Số liền sau của 86 là …
b) Số liền sau của 48 là … ;
Số liền sau của 69 là …
c) Số liền sau của 59 là … ;
Số liền sau của 65 là …
d) Số liền sau của 40 là … ;
Số liền sau của 98 là …
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải chi tiết:
a) Số liền sau của 32 là 33 ;
Số liền sau của 86 là 87
b) Số liền sau của 48 là 49 ;
Số liền sau của 69 là 70
c) Số liền sau của 59 là 60 ;
Số liền sau của 65 là 66
d) Số liền sau của 40 là 41 ;
Số liền sau của 98 là 99
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Lời giải chi tiết:
a) 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6
b) 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 50 + 0
c) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5
d) 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị; ta viết: 49 = 40 + 9
Câu 2
Viết số:
Ba mươi: … ; | Bảy mươi bảy: … ; |
Tám mươi mốt: … | Mười ba: … ; |
Bốn mươi tư: … ; | Mười: … |
Mười hai: … ; | Chín mươi sáu: … ; |
Chín mươi chín: … | Hai mươi: … ; |
Sáu mươi chín: … ; | Bốn mươi tám: … |
Lời giải
Lời giải chi tiết:
Ba mươi: 30 ; | Bảy mươi bảy: 77 ; |
Tám mươi mốt: 81 | Mười ba: 13 ; |
Bốn mươi tư: 44 ; | Mười: 10 |
Mười hai: 12 ; | Chín mươi sáu: 94 ; |
Chín mươi chín: 99 | Hai mươi: 20 ; |
Sáu mươi chín: 69 ; | Bốn mươi tám: 48 |
Câu 3
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
47 … 45 | 34 … 50 | 10 … 18 – 8 |
81 … 82 | 78 … 69 | 44 … 30 + 10 |
95 … 90 | 72 … 81 | 70 … 90 – 20 |
61 … 63 | 62 … 26 | 77 … 90 – 10 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.