Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ 2): Tuần 27( Tiết 2) có đáp án
49 người thi tuần này 4.6 8.3 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a)
Số gồm |
Viết số |
Đọc số |
3 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 8 chục, 4 đơn vị |
37 484 |
Ba mươi bảy nghìn bốn trăm tám mươi tư |
5 chục nghìn, 6 nghìn, 0 trăm, 7 chục, 5 đơn vị |
56 075 |
Năm mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm |
4 chục nghìn, 0 nghìn, 3 trăm, 9 chục, 1 đơn vị |
40 391 |
Bốn mươi nghìn ba trăm chín mươi mốt |
6 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 4 đơn vị |
67 304 |
Sáu mươi bảy nghìn ba trăm linh tư |
Lời giải
b) Viết các số đã hoàn thành ở bảng trên theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: 37 484; 40 391; 56 075; 67 304
- Từ lớn đến bé: 67 304; 56 075; 40 391; 37 484
Lời giải
a) Các số tròn trăm lớn hơn 1 200 và bé hơn 2 000 là:
1 300; 1 400; 1 500; 1 600; 1 700; 1 800; 1 900
Lời giải
b) Các số tròn nghìn lớn hơn 12 000 và bé hơn 20 000 là:
13 000; 14 000; 15 000; 16 000; 17 000; 18 000; 19 000
Lời giải
c) Các số tròn chục nghìn lớn hơn 20 000 và bé hơn 100 000 là:
30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
1666 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%