Toán lớp 3 (Dành cho buổi học thứ 2): Tuần 27( Tiết 2) có đáp án
60 người thi tuần này 4.6 8.7 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 1
14 bài tập Toán lớp 3: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 có đáp án
10 bài tập Toán lớp 3: Giới thiệu bảng nhân có đáp án
10 bài tập Toán lớp 3: Hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a)
| Số gồm | Viết số | Đọc số | 
| 3 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 8 chục, 4 đơn vị | 37 484 | Ba mươi bảy nghìn bốn trăm tám mươi tư | 
| 5 chục nghìn, 6 nghìn, 0 trăm, 7 chục, 5 đơn vị | 56 075 | Năm mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm | 
| 4 chục nghìn, 0 nghìn, 3 trăm, 9 chục, 1 đơn vị | 40 391 | Bốn mươi nghìn ba trăm chín mươi mốt | 
| 6 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 0 chục, 4 đơn vị | 67 304 | Sáu mươi bảy nghìn ba trăm linh tư | 
Lời giải
b) Viết các số đã hoàn thành ở bảng trên theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: 37 484; 40 391; 56 075; 67 304
- Từ lớn đến bé: 67 304; 56 075; 40 391; 37 484
Lời giải
a) Các số tròn trăm lớn hơn 1 200 và bé hơn 2 000 là:
1 300; 1 400; 1 500; 1 600; 1 700; 1 800; 1 900
Lời giải
b) Các số tròn nghìn lớn hơn 12 000 và bé hơn 20 000 là:
13 000; 14 000; 15 000; 16 000; 17 000; 18 000; 19 000
Lời giải
c) Các số tròn chục nghìn lớn hơn 20 000 và bé hơn 100 000 là:
30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo