Giải VBT Toán lớp 3 KNTT Bài 76: Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 có đáp án

111 người thi tuần này 4.6 651 lượt thi 20 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.1 K lượt thi 17 câu hỏi
3097 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

10.5 K lượt thi 13 câu hỏi
1649 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9 K lượt thi 14 câu hỏi
1047 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1014 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.3 K lượt thi 13 câu hỏi
623 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

4.9 K lượt thi 13 câu hỏi
461 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
395 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.2 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Nối

Nối 26 030 Chín nghìn ba trăm bảy mươi lăm (ảnh 1)

Lời giải

Nối 26 030 Chín nghìn ba trăm bảy mươi lăm (ảnh 2)

Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

5 897; 5 898; 5 899; …; 5 901; …; …; 5 904.

Lời giải

5 897, 5 898, 5 899, 6 900, 5 901, 5 902, 5903, 5 904

Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

26 650; 26 660; …; 26 680; …; 26 700; ….

Lời giải

26 650, 26 660, 26 670, 26 680, 26 690, 26 700, 26 710

Câu 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

99 400; …; 99 600; 99 700; 99 800; …; …

Lời giải

99 400, 99 500, 99 600, 99 700, 99 800, 99 900, 100 000

Câu 5

>, <, =

>, <, = 8 578 ô trống 8 587 (ảnh 1)

Lời giải

>, <, = 8 578 ô trống 8 587 (ảnh 2)

Câu 6

>, <, =

>, <, = 10 000 ô trống 9 999 30 870 ô trống 31 000 (ảnh 1)

Lời giải

>, <, = 10 000 ô trống 9 999 30 870 ô trống 31 000 (ảnh 2)

Câu 7

>, <, =

>, <, = 85 605 ô trống 85 610 70 376 ô trống 70 376  (ảnh 1)

Lời giải

>, <, = 85 605 ô trống 85 610 70 376 ô trống 70 376  (ảnh 2)

Câu 8

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho biết:

Cá mập voi cân nặng 21 000 kg;

Cá nhám phơi nắng cân nặng 2 200 kg;

Cá mập hổ cân nặng 3 100 kg;

Cá đuối khổng lồ cân nặng 2 900 kg.

Trong bốn loại cá trên: Cá ……… nặng nhất.

                                      Cá ………. nhẹ nhất.

Lời giải

Trong bốn loại cá trên: Cá mập voi nặng nhất

                                      nhám phơi nắng nhẹ nhất

Câu 9

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Cho biết:

Cá mập voi cân nặng 21 000 kg;

Cá nhám phơi nắng cân nặng 2 200 kg;

Cá mập hổ cân nặng 3 100 kg;

Cá đuối khổng lồ cân nặng 2 900 kg.

Tên các loại cá viết theo thứ tự cân nặng từ nhẹ nhất đến nặng nhất là: ……

Lời giải

Tên các loại cá viết theo thứ tự cân nặng từ nhẹ nhất đến nặng nhất là: Cá nhám phơi nắng, cá đuối khổng lồ, cá mập hổ, cá mập voi.

Câu 10

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Tuấn hỏi Tú: Đường từ nhà bạn đến bưu điện huyện dài bao nhiêu mét?

Tú hóm hỉnh nói: Bạn tính nhé! Đường từ nhà mình đến bưu điện huyện chỉ tính đơn vị là mét thôi! Đó là số tròn chục bé nhất có năm chữ số khác nhau.

Đường từ nhà Tú đến bưu điện huyện dài………. m.

Lời giải

Số tròn chục bé nhất có năm chữ số khác nhau là 12 340

Vậy: Đường từ nhà Tú đến bưu điện huyện dài 12 340 m.

Câu 11

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Dưới đây là số khẩu trang bốn ông ty may được trong một ngày.

Công ty Sông Hồng: 39 000; Công ty Sông Đà: 43 000;

Công ty Sông Thao: 51 000; Công ty Sông Cửu Long: 29 000.

Trong một ngày, công ty …… may được ít khẩu trang nhất, công ty ……… may được nhiều khẩu trang nhất.

Lời giải

Trong một ngày, công ty Sông Cửu Long may được ít khẩu trang nhất, công ty Sông Thao may được nhiều khẩu trang nhất.

Câu 12

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Dưới đây là số khẩu trang bốn ông ty may được trong một ngày.

Công ty Sông Hồng: 39 000; Công ty Sông Đà: 43 000;

Công ty Sông Thao: 51 000; Công ty Sông Cửu Long: 29 000.

Tên các công ty viết theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất là: ………………

Lời giải

Tên các công ty viết theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất là: Công ty Sông Thao, Công ty Sông Đà, Công ty Sông Hồng, Công ty Sông Cửu Long.

Câu 13

Viết số thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 12 307 = 10 000 + 2 000 + 300 + 7

9 136 = ……………………….

21 058 = ……………………....

35 270 = ………………………

50 493 = ………………………

72 364 = ………………………

Lời giải

9 136 = 9 000 + 100 + 30 + 6

21 058 = 20 000 + 1 000 + 50 + 8

35 270 = 30 000 + 5 000 + 200 + 7

50 493 = 50 000 + 400 + 90 + 3

72 364 =70 000 + 2 000 + 300 + 60 + 4

Câu 14

Nối mỗi tổng với số thích hợp

Nối mỗi tổng với số thích hợp 40 000 + 3 00 + 200 + 60 (ảnh 1)

Lời giải

Nối mỗi tổng với số thích hợp 40 000 + 3 00 + 200 + 60 (ảnh 2)

Câu 15

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

7 000 + 400 + … = 7 450

Lời giải

7 000 + 400 + 50 = 7 450

Câu 16

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

50 000 + 6 000 + 200 + … = 56 207

Lời giải

50 000 + 6 000 + 200 + 7 = 56 207

Câu 17

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

8 000 + 300 + … = 8 303

Lời giải

8 000 + 300 + 3 = 8 303

Câu 18

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

30 000 + 5 000 + … + 90 = 35 190

Lời giải

30 000 + 5 000 + 100 + 90 = 35 190

Câu 19

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: .............

Lời giải

Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98 765

Câu 20

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Số tròn chục lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: ................

Lời giải

Số tròn chục lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98 760

4.6

130 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%