Giải SBT Toán lớp 3 Bài 59: Các số có năm chữ số, số 100 000 (Tiết 1) có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Hàng chục nghìn
Hàng nghìn
Hàng trăm
Hàng chục
Hàng đơn vị
Viết số
Đọc số
2
3
4
5
1
23 451
hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi mốt
1
8
0
2
3
60 104
hai mươi chín nghìn năm trăm mười lăm
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
23 451 |
hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi mốt |
1 |
8 |
0 |
2 |
3 |
||
60 104 |
||||||
hai mươi chín nghìn năm trăm mười lăm |
Lời giải
Ta hoàn thành bảng trên như sau:
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
23 451 |
hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi mốt |
1 |
8 |
0 |
2 |
3 |
18 023 |
mười tám nghìn không trăm hai mươi ba |
6 |
0 |
1 |
0 |
4 |
60 104 |
sáu mươi nghìn một trăm linh bốn. |
2 |
9 |
5 |
1 |
5 |
29 515 |
hai mươi chín nghìn năm trăm mười lăm |
Lời giải

Câu 3
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
Viết số: .......................................................................................................
Đọc số:
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
Viết số: .......................................................................................................
Đọc số:
Lời giải
a) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
Viết số: 40 513
Đọc số: bốn mươi nghìn năm trăm mười ba.
Câu 4
b) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Viết số: .......................................................................................................
Đọc số: .......................................................................................................
b) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Viết số: .......................................................................................................
Đọc số: .......................................................................................................
Lời giải
b) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Viết số: 15 030
Đọc số: mười lăm nghìn không trăm ba mươi.
Câu 5
c) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.
Viết số: .......................................................................................................
Đọc số: .......................................................................................................
c) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.
Viết số: .......................................................................................................
Đọc số: .......................................................................................................
Lời giải
c) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.
Viết số: 89 205
Đọc số: tám mươi chín nghìn hai trăm linh năm.
Câu 6
d) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
Viết số: .......................................................................................................
Đọc số: .......................................................................................................
d) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
Viết số: .......................................................................................................
Đọc số: .......................................................................................................
Lời giải
d) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
Viết số: 60 000
Đọc số: sáu mươi nghìn.
Lời giải
Ta đọc các số trên hình và nối như sau:

Câu 8
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số tròn chục nghìn lớn nhất và bé hơn 50 000 là:
A. 20 000
B. 30 000
C. 40 000
D. 60 000
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số tròn chục nghìn lớn nhất và bé hơn 50 000 là:
A. 20 000
B. 30 000
C. 40 000
D. 60 000
Lời giải
Số tròn chục nghìn lớn nhất và bé hơn 50 000 là 40 000.
Ta chọn C.
483 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%