Giải SBT Toán lớp 3 Bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000 ( Tiết 1) có đáp án

25 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 6 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.1 K lượt thi 17 câu hỏi
3097 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

10.5 K lượt thi 13 câu hỏi
1649 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9 K lượt thi 14 câu hỏi
1047 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1014 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.3 K lượt thi 13 câu hỏi
623 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

4.9 K lượt thi 13 câu hỏi
461 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
395 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.2 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Viết số thích hợp vào mỗi tấm bìa.

Viết số thích hợp vào mỗi tấm bìa. (ảnh 1)

Lời giải

Hai nghìn một trăm chín mươi mốt: 2 191

Năm nghìn không trăm linh sáu: 5 006

Sáu nghìn ba trăm năm mươi: 6 350

Tám nghìn bảy trăm linh năm: 8 705

Ta điền số vào bảng như sau:

Viết số thích hợp vào mỗi tấm bìa. (ảnh 2)

Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 2 995, 2 996, 2 997,…, …, …, 3 001, 3 002.

Lời giải

Ta thấy hai số liền kề nhau trong dãy trên hơn kém nhau 1 đơn vị.

Vậy ta điền số vào chỗ chấm như sau:

a) 2 995, 2 996, 2 997, 2 998, 2 999, 3 000, 3 001, 3 002

Câu 3

b) …, …, 2 701, 2 702, 2 703, …, 2 705.

Lời giải

b) 2 699, 2 670, 2 701, 2 702, 2 703, 2 704, 2 705.

Câu 4

c) 1 138, 1 139, …, 1141, 1142,…, , 1145

Lời giải

c) 1 138, 1 139, 1 140, 1 141, 1 142, 1 143, 1 144, 1 145.

Câu 5

Số?

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Viết số

Đọc số

1

8

2

0

 

Một nghìn tám trăm hai mươi

 

6

5

5

 

Bốn nghìn sáu trăm năm mươi lăm

5

 

0

 

 

Năm nghìn chín trăm

7

8

 

4

 

Bảy nghìn tám trăm linh tư

Lời giải

Ta điền vào bảng như sau:

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Viết số

Đọc số

1

8

2

0

1820

một nghìn tám trăm hai mươi

4

6

5

5

4655

bốn nghìn sáu trăm năm mươi lăm

5

9

0

0

5900

năm nghìn chín trăm

7

8

0

4

7804

bảy nghìn tám trăm linh tư

Câu 6

Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng bút màu đen (theo mẫu).

Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng (ảnh 1)

Lời giải

Các số tròn trăm là: 3 200, 2 100, 5 400, 7 800, 9 000, 8 000.

Các số tròn nghìn: 9 000, 8 000.

Vậy ta khoanh như sau:

Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng (ảnh 2)
4.6

479 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%