Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 31 (có đáp án): Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng
265 người thi tuần này 4.4 16.3 K lượt thi 14 câu hỏi 14 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Cơ cấu dân số
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3 (có đáp án): Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7: Địa lí ngành trồng trọt (có đáp án)
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3: Sinh quyên. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Xây dựng.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/118 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: A
Câu 2
A. Tư liệu sản xuất.
B. Nguyên liệu sản xuất.
C. Vật phẩm tiêu dùng.
D. Máy móc.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/119 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Câu 3
A. có tính tập trung cao độ.
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. cần nhiều lao động.
D. phụ thuộc vào tự nhiên.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/119 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: A
Câu 4
A. Chỉ để phục vụ cho nhánh nông nghiệp.
B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.
C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.
D. Chỉ để phục vụ cho du lịch.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/118 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: C
Câu 5
A. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó.
B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.
C. Tổng thu nhập của nước đó.
D. Bình quân thu nhập của nước đó.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/118 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Câu 6
A. Công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác.
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. đặc điểm của ngành công nghiệp đó.
B. ngành công nghiệp năng lượng.
C. ngành nông – lâm – thủy sản, vì ngành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.
D. khai thác, vì không có ngành này thì không có vật tư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
B. gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
C. gắn với thị trường tiêu thụ.
D. nằm thật xa các khu dân cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. tiện để tiêu thụ sản xuất.
B. các ngành này sử dụng nhiều nước.
C. tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.
D. nước là phụ gia không thể thiếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Công nghiệp hóa chất.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dệt – may.
B. Giày – da.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Điện tử - tin học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ.
B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.
C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao.
D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.