Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
971 người thi tuần này 4.6 3.8 K lượt thi 23 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Cơ cấu dân số
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3 (có đáp án): Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7: Địa lí ngành trồng trọt (có đáp án)
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3: Sinh quyên. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tỉ suất sinh.
B. Tỉ suất tử.
C. Tỉ suất xuất cư.
D. Mật độ dân số.
Lời giải
Đáp án D
Giải thích: Tiêu chí được dùng để thể hiện tình hình phân bố dân cư trên một lãnh thổ là: Mật độ dân số.
Câu 2
A. dân số nông thôn/Diện tích nông thôn (người/km2).
B. dân số thành thị/Diện tích cả nước (người/km2).
C. dân số thành thị/Diện tích thành thị (người/km2).
D. tổng số dân cả nước/Tổng diện tích cả nước (người/km2).
Lời giải
Đáp án C
Giải thích: Mật độ dân số ở khu vực thành thị được xác định bằng: Dân số thành thị/Diện tích thành thị (người/km2).
Câu 3
A. Là đại lượng chính xác về sự phân bố thực tế của dân cư trên một lãnh thổ nào đó.
B. Được xác định bằng dân số thành thị/diện tích thành thị.
C. Đơn vị tính là triệu người/km2.
D. Việc tính toán mật độ dân số trên một lãnh thổ càng nhỏ càng đảm bảo tính chính xác và gần thực tế hơn.
Lời giải
Đáp án D
Giải thích: Nhận định đúng về mật độ dân số là: Việc tính toán mật độ dân số trên một lãnh thổ càng nhỏ càng đảm bảo tính chính xác và gần thực tế hơn.
Câu 4
A. 245 người/km2.
B. 254 người/km2.
C. 452 người/km2.
D. 524 người/km2.
Lời giải
Đáp án B
Giải thích: Năm 2006, dân số Việt Nam là 84.156.000 người, diện tích nước ta là 331.212 km2. Mật độ dân số nước ta thời điểm này là 254 người/km2. Chú ý công thức: MĐDS = Dân số/diện tích (người/km2)
Câu 5
A. Nam Âu, Trung - Nam Á, Trung Phi, Bắc Mỹ, Tây Á.
B. Tây Âu, Caribê, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Nam Âu, Trung - Nam Á, châu Đại Dương, Trung Phi, Nam Mỹ.
D. Tây Âu, Nam Âu, Trung - Nam Á, Đông Nam Á, châu Đại Dương.
Lời giải
Đáp án B
Giải thích: Năm khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: Tây Âu, Caribê, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.
Câu 6
A. Caribê, Tây Phi, Bắc Mỹ.
B. Trung Mỹ, Bắc Âu, Đông Á.
C. Đông Nam Á, Bắc Mỹ, Đông Phi.
D. Châu Đại Dương, Trung Phi, Bắc Mỹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tây Bắc.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Trình độ lực lượng sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Âu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Châu Á, châu Âu, châu Phi.
B. Châu Á, châu Mỹ, châu Âu.
C. Châu Phi, châu Âu, châu Đại Dương.
D. Châu Đại Dương, châu Mỹ, châu Á.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Châu Á, châu Mỹ.
B. Châu Á, châu Âu.
C. Châu Phi, châu Âu.
D. Châu Đại Dương, châu Mỹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tốc độ gia tăng tự nhiên cao.
B. Ít chịu ảnh hưởng của các cuộc chuyển cư liên lục địa.
C. Là một trong những cái nôi của nền văn minh nhân loại.
D. Kinh tế phát triển mạnh, đặc biệt là công nghiệp và dịch vụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Dân nhập cư từ châu Âu, châu Phi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chuyển cư, tính chất nền kinh tế.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ, chuyển cư.
C. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
D. Trình độ của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Công nghiệp hóa, đô thị hóa.
B. Tập trung phần lớn tài nguyên thiên nhiên.
C. Các dịch vụ giáo dục, y tế, văn hóa phát triển cao.
D. Mức sống dân cư cao, cơ hội tìm kiếm việc làm cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Huế, Đà Nẵng, Hải Phòng.
B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thái Lan.
B. Philíppin.
C. Singapo.
D. Inđônêxia.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. < 25%.
B. 25 - 50%.
C. 51 - 70%.
D. > 70%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm.
C. Dân nông thôn luôn chiếm tỉ trọng cao hơn dân thành thị.
D. Năm 2005, dân nông thôn cao hơn dân thành thị gấp 2 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Trình độ đô thị hóa cao.
B. Tỉ lệ dân thành thị khoảng 40%.
C. Diễn ra muộn, tốc độ nhanh hơn quá trình công nghiệp hóa.
D. Nhịp gia tăng dân số đô thị ngày càng tăng nhanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.