Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 37 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải
28 người thi tuần này 5.0 9.3 K lượt thi 24 câu hỏi 16 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3 (có đáp án): Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3: Sinh quyên. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7: Địa lí ngành trồng trọt (có đáp án)
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 8: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3 (có đáp án): Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đường ô tô.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường ống.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/142 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Câu 2
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Du lịch.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/142 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Câu 3
A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.
B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.
C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.
Lời giải
Giải thích: Mục I, SGK/142 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: C
Câu 4
A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.
B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.
C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.
Lời giải
Giải thích: Mục II, SGK/143 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: A
Câu 5
A. tắc nghẽn giao thông.
B. gây ra vấn đề nghiêm trọng về môi trường.
C. gây thủng tần ôdôn.
D. chi phí cho sửa chữa đường hằng năm rất lớn.
Lời giải
Giải thích: Mục II, SGK/143 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Câu 6
A. các tuyến đường xuyên Á.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. quốc lộ 1A.
D. các tuyến đường chạy từ Tây sang Đông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. XIX.
B. XXI.
C. XX.
D. XVI.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. than.
B. nước.
C. dầu mỏ, khí đốt.
D. quặng kim loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. I-rắc.
B. A- rập Xê-út.
C. I-ran.
D. Hoa Kì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh.
B. Tiện lợi, thích nghi với mọi điều kiện địa hình.
C. Vận chuyển được hàng nặng trên đường xa, với tốc độ nhanh, ổn định.
D. Có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-da.
B. Anh, Pháp, Đức.
C. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Cự li dài.
B. Khối lượng vận chuyển lớn.
C. Tính an toàn cao.
D. Tính cơ động cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sản phẩm công nghiệp nặng.
B. Các loại nông sản.
C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
D. Các loại hàng tiêu dùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ven bờ Ấn Độ Dương.
B. Ven bờ Địa Trung Hải.
C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn.
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp.
C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
D. Chỉ vận chuyển được chất lỏng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hoa Kì và Tây Âu.
B. Nhật Bản, Anh và Pháp.
C. Hoa Kì và các nước Đông Âu.
D. Nhật Bản và các nước Đông Âu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hoa Kì.
B. Liên ban Nga.
C. Trung Quốc.
D. Ả rập Xê út.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cước phí các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
B. Khối lượng vận chuyển các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
C. Khối lượng luân chuyển các phương tiện vận tải nước ta năm 2003.
D. Cự li vận chuyển trung bình các phương tiện vận tải nước ta năm 2013.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đường biển.
B. Đường sông.
C. Đường ô tô.
D. Đường hàng không.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đường sắt.
B. Đường ô tô.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. dân cư đông.
B. khi hậu ôn hòa.
C. do có các vịnh nước sâu.
D. tập trung các trung tâm kinh tế lớn của thế giới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Trung Đông, Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc.
B. Trung Đông, Đông Phi, Nhật Bản, Liên bang Nga.
C. Hoa Kì, Liên bang Nga, Trung Quốc, Nam Mỹ.
D. Liên bang Nga, Trung Quốc, Nam Mỹ, Trung Phi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. cước phí thấp.
B. tốc độ chuyên chở nhanh.
C. khối lượng vận chuyển lớn.
D. đảm nhận giao thông vận tải quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.