Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
804 lượt thi 38 câu hỏi 45 phút
685 lượt thi
Thi ngay
624 lượt thi
596 lượt thi
688 lượt thi
646 lượt thi
656 lượt thi
Câu 1:
A. Hơi nước bị bốc hơi
B. Hơi nước bị ngưng tụ
C. Hơi nước chìm xuống mặt đất
D. Hơi nước nổi lên mặt đất.
Câu 2:
A. Biển và đại dương
B. Sông ngòi
C. Gió
D. Ao, hồ, suối
Câu 3:
B.Sông ngòi
C. Sinh vật
Câu 4:
A. Nhiệt kế
B. Áp kế
C. Vũ kế
D. Ẩm kế
Câu 5:
A. Mặc quần áo thoáng mát
B. Chùm khăn kín, áo nhiều lớp
C. Tìm nơi có bóng mát
D. Đến các ốc đảo
Câu 6:
A. Độ cao địa hình
B. Vĩ độ
C. Màu đất
D. Vị trí gần hay xa biển
Câu 7:
A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.
C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.
D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.
Câu 8:
A. ảnh hưởng bởi các hoạt động của con người
B. lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau
C. đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau
D. trên đất liền có nhiều sinh vật hơn
Câu 9:
A. 11 giờ trưa
B. 12 giờ trưa
C. 13 giờ trưa
D. 14 giờ trưa
Câu 10:
A. Nở ra
B. Chảy ra
C. Co lại
D. Không thay đổi
Câu 11:
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B.Nơi mát, cách mặt đất 2m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 1,5m
Câu 12:
A. Giảm
B. Ổn định
C.Biến động mạnh
D. Tăng
Câu 13:
A. các phát minh của con người
B. nhiệt từ các vì sao trên bầu trời
C. từ ánh sáng của Mặt Trời
D. Trái Đất tự tỏa nhiệt và phát sáng
Câu 14:
A. Vòng cực
B. Chí tuyến
C. Xích đạo
D. Vùng cực
Câu 15:
A. Tránh các tác động của ngoại cảnh
B. Tránh ảnh hưởng của nhiệt độ sát mặt đất
C. Tránh ảnh hưởng của nhiệt độ trực tiếp từ Mặt Trời
D. Giữ cho nhiệt kế được đặt cố định
Câu 16:
A. Do góc chiếu của tia sáng Mặt Trời giảm
B. Do mật độ không khí giảm, không hấp thụ được nhiều nhiệt
C. Do các vĩ độ cao không có gió thổi đến
D. Do ảnh hưởng của địa hình
Câu 17:
A. Càng lên cao nhiệt độ không khí càng tăng
B. Nhiệt độ không khí ở những vĩ độ cao cao hơn ở những vĩ độ thấp
C. Nhiệt độ không khí ở những vĩ độ cao thấp hơn ở những vĩ độ thấp
D. Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm
Câu 18:
A. 12oC
B. 18oC
C. 20oC
D. 24oC
Câu 19:
A. Vì lúc đó trời quá nắng
B. Vì nhiệt chưa phản hồi vào không khí
C. Vì góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời chưa đủ lớn
D. Vì thời gian đo đã được quy ước
Câu 20:
A. 1 giờ, 5 giờ, 13 giờ và 21 giờ
B. 2 giờ, 5 giờ, 13 giờ và 20 giờ
C. 1 giờ, 6 giờ, 13 giờ và 18 giờ
D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ
Câu 21:
A. Bức xạ Mặt Trời
B. Bức xạ và nhiệt độ của Mặt Trời
C. Lượng nhiệt do khí quyển hấp thụ
D. Lượng nhiệt do bề mặt đất hấp thụ
Câu 22:
Khi đo nhiệt độ vào các thời điểm 5 giờ, 13 giờ và 21 giờ trong ngày, ta đọc được số nhiệt độ lần lượt là 21oC, 28oC và 23oC. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 21oC
B. 28oC
C. 23oC
Câu 23:
A. Tăng dần từ xích đạo về hai cực
B. Giảm dần từ xích đạo về hai cực
C. Từ xích đạo đến chí tuyến thì tăng, từ chí tuyến đến cực lại giảm
D. Giảm dần từ hai cực về xích đạo
Câu 24:
B. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm, cứ lên cao 100m giảm 6oC
C. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng, trung bình cứ lên cao 100m tăng 1oC
D. Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm, cứ lên cao 100m giảm 0,6oC
Câu 25:
A. Do giếng có khả năng làm ấm cho nước
B. Do nước trong giếng có khả năng giữ nhiệt tốt, tỏa nhiệt chậm
C. Do nhiệt độ không khí trên mặt đất thấp
D. Do nhiệt độ không khí không ảnh hưởng đến nước trong giếng
Câu 26:
A. Do cách xa vĩ tuyến gốc
B. Do bề mặt đệm chủ yếu là băng tuyết
C. Do góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời nhỏ
D. Do gió ở vùng cực khô và lạnh
Câu 27:
Tại sao trong khu vực xích đạo, nhiệt độ không khí luôn cao hơn các khu vực khác?
A. Do đây là khu vực tập trung nhiều lục địa
B. Do nhận được lượng nhiệt của Mặt Trời lớn
C. Do ảnh hưởng bởi các hoạt động công nghiệp của con người
D. Do độ ẩm không khí rất thấp
Câu 28:
A. Bề mặt tiếp xúc
B. Độ cao
C. Vĩ độ
D. Bức xạ Mặt Trời
Câu 29:
A. Ẩm kế
B. Nhiệt kế
C. Khí áp kế
D. Vũ kế
Câu 30:
Tầng bình lưu không có các đặc điểm sau:
ĐÚNG SAI
Nơi có các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, gió, bão, sét,...
Nơi có lớp ô-dôn bảo vệ sự sống trên Trái Đất
Không khí chuyển động theo chiều ngang
Nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao
Phần lớn các tia cực tím đều bị ngăn lại
Nơi xuất hiện cực quang
Câu 31:
“Tại tầng đối lưu, nhiệt độ tăng theo độ cao (trung bình cứ lên cao 100m, nhiệt độ lại giảm 6,0oC), luôn có sự chuyển động của khối khí theo chiều thẳng đứng. Tầng đối lưu là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét,...”
Tăng 6,0 khối
Câu 32:
Chọn các đáp án sai khi nói đến thành phần của không khí:
Khí oxy chiếm một phẩn nhỏ thể tích
Thành phần không khí luôn thay đổi
Khí ni-tơ chiếm 87% thể tích không khí
Không khí không màu, không mùi, không vị
Oxi là chất khí quan trọng để duy trì sự sống
Khí cacbonic chiếm phần lớn không khí
Câu 33:
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
“Thành phần không khí nếu bị thay đổi đến một mức độ nào đó sẽ làm biến đổi khí hậu trên Trái Đất và ảnh hưởng xấu đến đời sống con người”. Nhận định trên đúng hay sai?
Câu 34:
Hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B về vai trò của chất khí:
Khí oxy Duy trì sự cháy, sự sống của sinh vật
Khí ni-tơ Điều hòa nhiệt độ không khí
Hơi nước Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng
Khí Cacbonic Tham gia vào quá trình quang hợp của cây.
Câu 35:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
ni-tơ
hơi nước
cac-bo-nic
khí hậu
hô hấp
Thành phần của không khí gần bề mặt đất chủ yếu là các khí
(78%), oxy (21%), còn lại là
và các khí khác. Tỉ lệ khí
trong khí quyển tăng lên là nguyên nhân chính làm biến đổi
toàn cầu. Con người nếu hít thở không khí bị ô nhiễm sẽ dễ mắc các bệnh về đường, có thể dẫn đến tử vong.
Câu 36:
A. Trái Đất nóng lên, biến đổi khí hậu
B. Dư thừa chất khí cho quá trình quang hợp của thực vật
C. Gây khó thở cho con người và các loài động vật
D. Làm ô nhiễm không khí
Câu 37:
Đặc điểm của khí oxy trong không khí là:
Chiếm 78% thể tích không khí
Tham gia vào quá trình hô hấp của các sinh vật trên Trái Đất
Không màu, không mùi, không vị
Gây biến đổi khí hậu trên Trái Đất
Điều hòa không khí
Duy trì sự cháy
Nặng hơn không khí
Câu 38:
A. Khí oxi
B. Khí Ni-tơ
C. Khí cac-bo-nic
D. Hơi nước
161 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com