30 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic
303 người thi tuần này 5.0 13 K lượt thi 30 câu hỏi 29 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic
16 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 14 (có đáp án): Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa
40 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 (có đáp án): Protêin (phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 17 (có đáp án): Quang hợp
26 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 (có đáp án): Các nguyên tố hóa học và nước (phần 2)
17 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 18 (có đáp án): Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Liên kết phôtphođieste.
B. Liên kết hiđrô.
C. Liên kết glicôzit.
D. Liên kết peptit
Lời giải
Đáp án A
- Các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết phôtphođieste bền vững.
- Liên kết hiđrô là liên kết giữa các nuclêôtit trên 2 mạch đơn của phân tử ADN theo nguyên tắc bổ sung.
- Liên kết glicôzit là liên kết giữa các đơn phân glucôzơ trong cacbohiđrat.
- Liên kết peptit là liên kết giữa các axit amin trong prôtêin.
Câu 2
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, K
C. C, H, O, S
C. C, H, O, S
Lời giải
Đáp án A
Axit nuclêic là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo từ 5 nguyên tố gồm: C, H, O, N, P.
Câu 3
A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN
B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Lời giải
Đáp án C
Liên kết phôtphođieste là liên kết giữa đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên mạch đơn của phân tử ADN. Đây là liên kết bền vững.
Câu 4
A. Nguyên tắc đa phân
B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
C. Nguyên tắc bổ sung
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân
Lời giải
Đáp án A
- Axit nuclêic gồm ADN và ARN. Axit nuclêic được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân cấu tạo chính là các nuclêôtit.
- Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung chỉ được thể hiện trong cấu trúc ADN mạch kép. Còn ARN có dạng mạch đơn thì không được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung (nguyên tắc bổ sung chỉ được thể hiện trong những đoạn bổ sung cục bộ của tARN, rARN còn không có ở mARN).
Câu 5
A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N
B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)
Lời giải
Đáp án D
A. Sai. Axit nuclêic được cấu tạo từ 5 nguyên tố hóa học C, H, O, N và P.
B. Sai. Axit nuclêic tồn tại trong nhân của tế bào nhân thực và vùng nhân của tế bào nhân sơ.
C. Sai. ADN mới được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn còn ARN mạch đơn thì không được cấu tạo theo nguyên tắc này.
D. Đúng. Có 2 loại axit nuclêic là ADN và ARN.
Câu 6
A. Thành phần bazơ nitơ.
B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4.
C. Kích thước và khối lượng các nuclêôtit.
D. Thành phần đường C5H10O4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Liên kết glicozit và liên kết este
B. Liên kết hidro và liên kết este
C. Liên kết glicozit và liên kết hidro
D. Liên kết đisunphua và liên kết hidro
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Một bazơ nitơ có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazơ nitơ có kích thước nhỏ (T hoặc X).
B. Các nuclêôtit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân.
C. Các bazơ nitơ giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô.
D. Hai bazơ nitơ có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazơ nitơ có kích thước lớn liên kết với nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết phốtphodieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết peptit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 3000
B. 1500
C. 2000
D. 3500
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 3000
B. 3100
C. 3600
D. 3900
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. – TAAXXGTT –
B. – XTAXXGTT –
C. – UAAXXGTT –
D. – UAAXXGTT –
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 2200
B. 2400
C. 2700
D. 5400
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 2398
B. 2400
C. 4798
D. 4799
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Năng lượng liên kết nhỏ
B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN
C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN
D. Liên kết khó hình thành và phá hủy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN
B. Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên một phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép
C. Ở sinh vật nhân thực thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên một phân tử ADN mạch thẳng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đường
B. Nhóm phôtphat
C. Cách liên kết giữa các nucleotit
D. Cấu trúc không gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tự sao và phiên mã
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã và dịch mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Loại đường và loại bazo nito
B. Loại đường và loại axit phôtphoric
C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường
D. Liên kết giữa đường với bazo nito
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất
B. Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp protein
C. Tham gia cấu tạo nên riboxom
D. Lưu giữ thông tin di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. mARN và tARN
B. tARN và rARN
C. mARN và rARN
D. ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Vận chuyển các axit amin
B. Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền
C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể
D. Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ ADN tới riboxom
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Cấu tạo nên riboxom
B. Vận chuyển axit amin
C. Bảo quản thông tin di truyền
D. Vận chuyển các chất qua màng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN
B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã
C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào
D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Liên kết hidro
B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị
D. Liên kết phôtphodieste
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được
B. Nước trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào
C. Liên kết hidro giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với phân tử các chất khác
D. Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.