Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 2 (có đáp án): Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
189 người thi tuần này 5.0 12.1 K lượt thi 10 câu hỏi 10 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (có đáp án): Chương trình bảng tính là gì
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (có đáp án): Sắp xếp và lọc dữ liệu
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (có đáp án): Định dạng trang tính
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 11 (có đáp án): Học Đại số với GEOBEBRA
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (có đáp án): Sử dụng các hàm để tính toán
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hai trang tính trống.
B. Một trang tính trống.
C. Ba trang tính trống.
D. Bốn trang tính trống.
Lời giải
Một bảng tính là 1 tập tin bao gồm nhiều trang tính, một bảng tính mới sẽ bao gồm ba trang tính trống (sheet1, sheet2, sheet3).
Đáp án: C
Câu 2
A. Hộp tên, Khối, các ô tính.
B. Hộp tên, Khối, các hàng.
C. Hộp tên, thanh công thức, các cột.
D. Hộp tên, Khối, Thanh công thức.
Lời giải
Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
- Hộp tên: ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ ô đang được trỏ tới
- Khối: là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình.
Ký hiệu: ″ô trên cùng bên trái : ô dưới cùng bên phải″
Ví dụ: C2:D3, A1:B3, ..
- Thanh công thức: cho biết nội dung của dữ liệu đang được chọn, ngoài ra còn có thể nhập, sửa nội dung của dữ liệu đó.
Đáp án: D
Câu 3
A. Địa chỉ của ô tại cột 6 hàng D.
B. Địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
C. Địa chỉ của ô tại hàng D đến hàng 6.
D. Địa chỉ của ô từ cột D đến cột 6.
Lời giải
Hộp tên: ô bên trái thanh công thức, hiển thị địa chỉ ô đang được trỏ tới. Vì vậy hộp tên hiển thị D6 cho ta biết địa chỉ của ô tại cột D hàng 6.
Đáp án: B
Câu 4
A. Ô liên kết.
B. Các ô cùng hàng.
C. Khối ô.
D. Các ô cùng cột.
Lời giải
Khối ô là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình. Ví dụ: A1:B3, ..
Đáp án: C
Câu 5
A. Các ô từ ô C1 đến ô C3.
B. Các ô từ ô D1 đến ô D5.
C. Các ô từ hàng C3 đến hàng D5.
D. Các ô từ ô C3 đến ô D5.
Lời giải
Khối: là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột và mỗi khối có địa chỉ của riêng mình. Ký hiệu: ″ô trên cùng bên trái : ô dưới cùng bên phải″. Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là ô trên cùng bên trái là C3, ô dưới cùng bên phải là D5.
Đáp án: D
Câu 6
A. D2:F6
B. F6:D2
C. D2..F6
D. F6..D2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. A3 và C4.
B. A3,A4, C3 và C4.
C. A3,A4,B3,B4,C3 và C4.
D. A3 và A4, C3, C4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Địa chỉ của ô được chọn.
B. Khối ô được chọn.
C. Hàng hoặc cột được chọn.
D. Dữ liệu hoặc công thức của ô được chọn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Kiểu số.
B. Kiểu ngày.
C. Kiểu thời trang.
D. Kiểu số và kiểu kí tự.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Nháy chuột lên ô C1 và kéo đến hết cột C.
B. Nháy chuột cột B và kéo qua cột C.
C. Nháy chuột lên tên hàng C.
D. Nháy chuột tên cột C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.