Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 9 (có đáp án): Làm việc với dãy số
231 người thi tuần này 4.6 4 K lượt thi 10 câu hỏi 10 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 8 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 8 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 11 (có đáp án): Giải toán và vẽ hình phẳng với GeoGebra
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 4 (có đáp án): Sử dụng biến và hằng trong chương trình
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 3 (có đáp án): Chương trình máy tính và dữ liệu
Trắc nghiệm Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
Lời giải
Số phần tử trong mảng là: 80 -12 +1 =69
Đáp án: C
Câu 2
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Lời giải
Cú pháp khai báo mảng:
Var <tên biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu>;
Trong đó: chỉ số đầu <= chỉ số cuối và kiểu dữ liệu chỉ có thể là integer hoặc real
Đáp án: A
Câu 3
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Lời giải
Cú pháp khai báo mảng:
Var <tên biến mảng> : array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of<kiểu dữ liệu>;
Đáp án: B
Câu 4
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Lời giải
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh lặp với số lần biết trước là For..do, câu Readln (A[i]) là nhập dữ liệu từ bàn phím cho từng phần tử.
Đáp án: A
Câu 5
A. readln(B[1]);
B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5);
D. read(dayso[9]);
Lời giải
Cú pháp nhập dữ liệu cho biến mảng là: Read (<Tên mảng>[chỉ số]);
Hoặc Readln(<Tên mảng>[chỉ số]);
Đáp án: C
Câu 6
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng trong vòng lặp với mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.