Trắc nghiệm Unit 8 Vocabulary and Grammar

  • 1683 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

All the _______had excellent academic credentials.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Candidate (n): Ứng cử viên

Dịch nghĩa: Tất cả các ứng cử viên có thông tin học tập xuất sắc.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Teachers complain that more of their time is taken up with _______than with teaching.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Administration (n): Nhân viên hành chính, quản trị

Dịch nghĩa: Giáo viên phàn nàn rằng nhiều thời gian của họ được dành cho quản trị hơn là giảng dạy.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He formerly worked as a machinist_______ in Boeing's Everett assembly plant.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Apprentice (n): Thực tập sinhngười học việc

Dịch nghĩa: Trước đây ông từng là nhân viên tập sự tại nhà máy lắp ráp Everett của Boeing.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Tom _______ that he was having a party here the next evening.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Say that clause; Câu trực tiếp, gián tiếp

Dịch nghĩa: Tom nói rằng anh ấy có môt bữa tiệc ở đây vào tối mai.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Nam told me that his father_______ a race horse.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu trực tiếp, gián tiếp; HTĐ lùi về QKĐ

Dịch nghĩa: Nam nói với tôi rằng cha anh ấy là chủ của một trường đua ngựa


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận