10 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Bài 18: Lực ma sát có đáp án
34 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Sai số của phép đo các đại lượng vật lí có đáp án (Nhận biết)
22 câu trắc nghiệm Chuyển động cơ cực hay có đáp án
Trắc nghiệm Vật Lí 10: Cơ sở của nhiệt học và động lực học
31 câu trắc nghiệm Chuyển động thẳng đều cực hay có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tổng hợp và phân tích lực - Điều kiện cân bằng của chất điểm cực hay có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. trọng lực cân bằng với phản lực.
B. lực kéo cân bằng với lực ma sát với mặt đường.
C. các lực tác dụng vào ôtô cân bằng nhau.
D. trọng lực cân bằng với lực kéo.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Các lực tác dụng lên xe ôtô bao gồm: trọng lực, phản lực, lực kéo của động cơ, lực ma sát với đường, lực cản của không khí. Xe chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào xe cân bằng nhau.
Câu 2
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Lực ma sát \({F_{mst}} = {\mu _t}.N\), không phụ thuộc vào vận tốc của vật.
Câu 3
A. quán tính.
B. lực ma sát.
C. phản lực.
D. trọng lực
Lời giải
Đáp án đúng: D
Lực ma sát gây cản trở chuyển động của vật, làm cho vật chuyển động chậm dần.
Câu 4
A. \(\overrightarrow {{F_{mst}}} = {\mu _t}\overrightarrow N \).
B. \(\overrightarrow {{F_{mst}}} = - {\mu _t}\overrightarrow N \).
C. \(\mathop {{F_{mst}}}\limits^{} = {\mu _t}\mathop N\limits^{} \).
D. \(\mathop {{F_{mst}}}\limits^{} < {\mu _t}\mathop N\limits^{} \).
</>
Lời giải
Đáp án đúng: C
\(\mathop {{F_{mst}}}\limits^{} = {\mu _t}\mathop N\limits^{} \) trong đó \({\mu _t}\)là hệ số ma sát trượt, N áp lực lên bề mặt.
Câu 5
A. Diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật.
B. Áp lực lên mặt tiếp xúc.
C. Bản chất của vật.
D. Điều kiện về bề mặt.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và vận tốc của vật
Câu 6
A. lớn hơn 300 N.
B. nhỏ hơn 300 N.
C. bằng 300 N.
D. bằng trọng lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \({v_0}\) = 7,589 m/s.
B. \({v_0}\) = 75,89 m/s.
C. \({v_0}\) = 0,7589 m/s.
D. \({v_0}\) = 5,3666m/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. viết bảng.
B. đi bộ trên đường nhựa.
C. đi trên đường đất trời mưa.
D. thêm ổ bi vào các trục quay.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1000 N.
B. 10000 N.
C. 100 N.
D. 10 N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.