A. Học phí trường đại học Phenikka năm 2025 - 2026

Trường Đại học Phenikaa công bố mức học phí năm 2025 cho các chương trình đào tạo đại học chính quy. Mức học phí được xác định theo từng ngành học, dao động từ 26,5 triệu đồng đến 128 triệu đồng mỗi năm, tùy theo đặc thù ngành đào tạo và ngôn ngữ giảng dạy.

+ Khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ có học phí trung bình từ 26,5 – 46,2 triệu đồng/năm. Một số ngành như Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa, Công nghệ thông tin Việt – Nhật có mức học phí dao động từ 26,5 đến gần 39 triệu đồng. Các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tích hợp công nghệ cao có mức học phí cao hơn.

+ Khối ngành Kinh tế – Kinh doanh có học phí phổ biến là 35,5 triệu đồng/năm. Những chương trình học bằng tiếng Anh hoặc tích hợp quốc tế như Kinh doanh quốc tế, Logistics, Marketing số có học phí cao hơn, khoảng 46,2 triệu đồng/năm.

+ Khối ngành Khoa học xã hội và Nhân văn có mức học phí dao động từ 26,5 – 37,1 triệu đồng/năm. Các ngành như Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Hướng dẫn du lịch quốc tế hay Du lịch – Khách sạn đều nằm trong khoảng học phí trung bình, phù hợp với đa số sinh viên.

+ Khối ngành Khoa học Sức khỏe có học phí cao nhất. Ngành Y khoa có học phí lên tới 105 triệu đồng/năm, trong khi Răng – Hàm – Mặt cao nhất với 128 triệu đồng/năm. Các ngành khác như Điều dưỡng, Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học có mức học phí từ 30 – 38 triệu đồng/năm.

Lưu ý: 

  • Học phí trên chưa bao gồm học phí học phần Giáo dục quốc phòng và an ninh;
  • (*) Các ngành/ chương trình dự kiến đào tạo năm 2025
  • (**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm,  Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau:

+ Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 30% học phí;

+ Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 20% học phí;

 + Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 10% học phí.

  • (***) Học phí trung bình ngành Răng - Hàm - Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau: ưu đãi giảm xuống 20% học phí và cố định học phí trong 6 năm học.

Nhìn chung, Đại học Phenikaa áp dụng mức học phí hợp lý cho từng nhóm ngành và có sự phân chia rõ ràng theo ngôn ngữ đào tạo, chương trình học và tính chất thực hành. Đây là một trong những trường tư thục có học phí minh bạch và chính sách học tập linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng sinh viên.

B.  Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025

Trường Đại học Phenikaa thông báo, năm 2024, học phí được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính như sau:

Học phí mới nhất được đưa ra bởi Trường Đại học Phenikaa

Mã ngành

Tên ngành

Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm)

Tổ hợp xét tuyển

Khối ngành khoa học sức khỏe

PHA1

Dược học

40

A00, A02, B00, D07

NUR1

Điều dưỡng

28,6

A00, A02, B00, B04

MTT1

Kỹ thuật xét nghiệm y học 

28.6

A00, A02, B00, D07

RET1

Kỹ thuật phục hồi chức năng

28,6

A00, A02, B00, D07

MED1

Y khoa (dự kiến mở)

90**

A00, B00, B08, D07

DEN1

Răng – Hàm – Mặt

96**

A00, B00, B08, D07

FTME

Y học cổ truyền

45

A00, B00, B08, D07

Khối ngành kinh tế- kinh doanh

FBE1

Quản trị kinh doanh 

30,8

A00, A01, D01, D07

FBE2

Kế toán

30,8

A00, A01, D01, D07

FBE3

Tài chính – Ngân hàng

30,8

A00, A01, D01, D07

FBE4

Quản trị nhân lực

30,8

A00, A01, D01, D07

FBE5

Luật kinh tế

30,8

A00, A01, C00, D01

FBE8

Marketing

46,2

A01, D01, D07, D10

Khối ngành kỹ thuật- công nghệ

BIO1

Công nghệ sinh học

25,2

A00, B00, B08, D07

ENV1

Khoa học môi trường

 

A00, A02, B00, B08

MSE-AL

Công nghệ vật liệu

(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)

29,4

A00, A01, B00, D07

MSE1

Công nghệ vật liệu

(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano)

35,2

A00, A01, D07

B00

ICT-AL

Khoa học máy tính

35,2

A00, A01, D07

ICT1

Công nghệ thông tin 

35,2

A00, A01, D07

ICT-VJ

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật)

36,8

A00, A01, D07, D28

VEE1

Kỹ thuật ô tô

30,8

A00, A01, A10, A02

VEE2

Kỹ thuật ô tô

(Cơ điện tử ô tô)

33,6

A00, A01 A04, A10

MEM2

Kỹ thuật cơ khí

28

A00, A01, A02, C01

EEE-A1

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

33,6

A00, A01, C01, D07

EEE1

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

30,8

A00, A01, C01, D07

MEM1

Kỹ thuật cơ điện tử

30,8

A00, A01, A02, C01

EEE2

Kỹ thuật y sinh 

25,2

A00, A01, C01, D07

CHE1

Kỹ thuật hóa học

25,2

A00, A01, B00, D07

EEE3

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

30,8

A00, A01 C01, D07

Khối ngành khoa học xã hội 

FTS1

Du lịch (Quản trị du lịch)

28,6

A01, C00, D01, D15

FTS2

Quản trị khách sạn

28,6

A00, A01, D01, D10

FLE1

Ngôn ngữ Anh

28,6

D01, D09, D14, D15

FLK1

Ngôn ngữ Hàn Quốc

32,2

A01, C00, D01, D15

FLC1

Ngôn ngữ Trung Quốc

32,2

A00, C00, D01, D04

C. Học phí các trường cùng lĩnh vực

Trường/Chương trình Học phí (năm học)
Đại học FPT
Xem chi tiết
14 - 35,8 triệu VND/năm
Đại học RMIT Hà Nội
xem chi tiết
351 - 365 triệu VND/năm
Đại học Thăng Long
Xem chi tiết
33,6 - 48,9 triệu VND/năm
Đại học Đại Nam
Xem chi tiết
22 - 96 triệu VND/năm
Đại học Phương Đông
Xem chi tiết
19 - 25 triệu VND/năm

D. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2025 được công bố theo nhiều phương thức xét tuyển như điểm thi tốt nghiệp THPT, đánh giá năng lực, đánh giá tư duy và V-SAT. Nhìn chung, điểm chuẩn dao động từ khoảng 59,57 đến 92,15 theo thang điểm đánh giá năng lực và từ 227,43 đến 354,19 theo thang điểm V-SAT. Các ngành khối kỹ thuật – công nghệ và sức khỏe có mức điểm cao hơn, nổi bật như ngành Răng – Hàm – Mặt với điểm chuẩn 128/150 (ĐGNL) và 309,47/400 (V-SAT). Trong khi đó, các ngành khối kinh tế, xã hội, nhân văn giữ mức điểm ổn định, phù hợp với mặt bằng chung.

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Xem thêm bài viết về trường Đại học Phenikaa mới nhất: