Khoahoc.VietJack.com cập nhật Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 - 2024, cập nhật ngay khi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên thông báo học phí.
A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 - 2024 mới nhất
Nếu tính trung bình, sinh viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chỉ đóng học phí trên 10 triệu đồng/năm học. Ví dụ, khối ngành Công nghệ kỹ thuật, dự kiến năm 2023, chúng tôi thu bình quân khoảng 1.287.000 đồng/tháng (học phí quy theo số tín chỉ).
B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022 - 2023
Dựa vào mức tăng đơn giá học phí theo từng năm là 10%. Dự kiến năm 2022, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên sẽ vẫn giữ nguyên mức tăng học phí như vậy. Tương đương mỗi năm sinh viên phải thêm từ 1.200.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ
C. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn học bạ 2022
- Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200 từ 19 đến 24 điểm.
- Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2022
- Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200. Thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT). Cụ thể như sau:
- Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (Áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển).
- (*): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
- Chi tiết đường link tra cứu kết quả xét tuyển sớm: http://utehy.edu.vn/#/search-tt
- Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
+ Được công nhận tốt nghiệp THPT;
+ Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ) là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 04 phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 do trường ĐH Bách Khoa HN tổ chức, kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐH Quốc gia tổ chức.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ (chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
+ Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải;
+ Trường hợp khác (nếu có): Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2022 - 2023:
- Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
- Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 12 - 12,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
- Sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí.
- Học phí dự kiến này được tính dựa trên cơ sở Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Mức học phí chính thức áp dụng cho năm học 2021-2022 và lộ trình tăng cho các năm học sau sẽ được Nhà trường công bố sau khi có quy định thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP hoặc văn bản hướng dẫn liên quan.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch đăng ký thi tốt nghiệp THPT (đối với xét tuyển đợt 1); sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (đối với xét tuyển các đợt bổ sung).
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương):
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến theo từng đợt như sau:
+ Đợt 1: Từ 01/3 đến 30/6/2022.
+ Đợt 2: Từ 01/7 đến 31/7/2022.
+ Đợt 3: Từ 01/8 đến 31/8/2022.
+ Đợt 4: Từ 01/9 đến 15/9/2022.
+ Các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu xét tuyển.
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022, kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022:
+ Đợt 1: Từ 18/4/2022 đến 30/6/2022.
+ Đợt 2: Từ 1/7/2022 đến 31/7/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Phương thức 3, 4 |
Phương thức 2 |
|||
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT) |
7480201 |
215 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Khoa học máy tính (03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh) |
7480101 |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Kỹ thuật phần mềm (03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm) |
7480103 |
215 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) |
7510301 |
300 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động) |
7510303 |
320 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn) |
7510201 |
140 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp) |
7520118 |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
250 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) |
7510205 |
360 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Bảo dưỡng công nghiệp |
7510211 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Điện lạnh và điều hòa không khí |
7510210 |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang) |
7540209 |
180 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may (02 chuyên ngành: Kinh doanh thời trang, Quản lý đơn hàng dệt may) |
7340123 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ) |
7340101 |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
7340301 |
180 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) |
7310101 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường) |
7510401 |
20 |
A00, A02, B00, D07 |
|
Công nghệ hóa thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng) |
7540103 |
20 |
A00, A02, B00, D07 |
|
Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh Thương mại, Biên phiên dịch) |
7220201 |
200 |
A01, D01, D09, D10 |
K02 |
* Các cơ sở đào tạo:
(1) Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
(2) Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
(3) Cớ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên: http://www.utehy.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
+ Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
+ Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076
- Email: dhspkt@utehy.edu.vn
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 - 2022
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2020 - 2021