Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Đại học Fpt năm 2020 chính xác, mới nhất
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học FPT năm 2020
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2020 hoặc (thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 01/04/2020):
- Tổng điểm 3 môn (mỗi môn tính trung bình hai học kỳ cuối THPT) đạt 21 điểm trở lên (áp dụng cho sinh viên nhập học tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh), đạt 19.5 điểm trở lên (áp dụng cho sinh viên nhập học tại Tp. Cần Thơ và Tp. Đà Nẵng) xét theo tổ hợp môn tương ứng với ngành đăng ký học tại Trường ĐH FPT.
- Năm 2020, trường ĐH FPT thông báo điểm chuẩn chính thức theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia là 15. Áp dụng chung cho tất cả các ngành, không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp với nhau.
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D90; C00 |
15 |
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 (nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/04/2020):
- Đạt xếp hạng theo học bạ THPT năm 2020 thuộc Top50 THPT 2020 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn)
1. Các tổ hợp môn xét tuyển
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D01
A00 A01 D96 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHXH |
2. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
||
3. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
||
4. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
||
5. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
D01
A00 A01 D90 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Hoá học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, KHTN |
2. Ngành học – mã ngành
Khối ngành |
Ngành |
Mã ngành |
Chuyên Ngành |
Chỉ tiêu |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Digital Marketing |
1000 |
2. Kinh doanh quốc tế |
||||
3. Quản trị khách sạn |
||||
4. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
||||
5. Quản trị truyền thông đa phương tiện |
||||
VII |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
6. Ngôn ngữ Anh |
300 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
7. Ngôn ngữ Nhật |
||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
8. Ngôn ngữ Hàn Quốc |
||
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
9. Kỹ thuật phần mềm |
1 (*) |
10. Hệ thống thông tin |
||||
11. Trí tuệ nhân tạo |
||||
12. An toàn thông tin |
||||
13. IoT |
||||
14. Phần mềm ô tô (dự kiến) |
||||
15. Xử lý dịch vụ số (dự kiến) |
||||
16. Thiết kế Mỹ thuật số |