1. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2023:

Mã ngành

Tên ngành Khối

Điểm chuẩn

7210105 Điêu khắc H 21.15
7210103 Hội họa H 22.3
7210107 Gốm H 21.4
7210403 Thiết kế Đồ họa H 23.75
7580108 Thiết kế Nội thất H 22.25
7210404 Thiết kế Thời trang H 21.65
7210402 Thiết kế Công nghiệp H 21.65

2. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022:

Mã ngành

Tên ngành Khối Điểm chuẩn
Khu vực 1 Khu vực 2NT Khu vực 2

Khu vực 3

7210105 Điêu khắc H 20.25 20.50 20.75 21.00
7210104 Đồ họa H 21.75 22.00 22.25 22.50
7210103 Hội họa H 19.50 19.75 20.00 19.25
7140222 Sư phạm Mỹ thuật H 19.25 19.50 19.75 20.00
7210403 Thiết kế Đồ họa H 21.75 22.00 22.25 22.50
7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật H 18.25 18.50 18.75 19.00
3. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019-2021:

Đối tượng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Học sinh THPT

Khu vực 3: 24

Khu vực 2: 23.75

Khu vực 2 NT: 23.50

Khu vực 1: 23.25

Khu vực 3: 25,75

Khu vực 2: 25,50

Khu vực 2 NT: 25,25

Khu vực 1: 25

Khu vực 3: 17,25

Khu vực 2: 17,00

Khu vực 2 NT: 16,50

Khu vực 1: 16,50 

Nhóm 1

Khu vực 3: 22

Khu vực 2: 21.75

Khu vực 2 NT: 21.50

Khu vực 1: 21.25

Khu vực 3: 23,75

Khu vực 2: 23,50

Khu vực 2 NT: 23,25

Khu vực 1: 23

 

Khu vực 3: 15,25

Khu vực 2: 15,00

Khu vực 2 NT: 14,75

Khu vực 1: 14,50

Nhóm 2

Khu vực 3: 23

Khu vực 2: 22.75

Khu vực 2 NT: 22.50

Khu vực 1: 22.25

Khu vực 3: 24,75

Khu vực 2: 24,50

Khu vực 2 NT: 24,25

Khu vực 1: 24

 

Khu vực 3: 16,25

Khu vực 2: 16,00

Khu vực 2 NT: 15,75

Khu vực 1: 15,50